Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 21/1
Giá heo hơi hôm nay 21/1 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, mức giao dịch thấp nhất tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai là 51.000 đ/kg.
Trong khi đó, giá heo hơi cao nhất vẫn được ghi nhận tại Bắc Giang, Hưng Yên, Thái Nguyên và Thái Bình là 53.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì thu mua ổn định với giá 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/1/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 21/1
Giá heo hơi hôm nay 21/1 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, heo hơi tại hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Thuận đang được thu mua với giá 54.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Thấp hơn một giá ở mức 53.000 đ/kg gồm có các tỉnh Nghệ An và Quảng Nam.
Khoảng giá 51.000 - 52.000 đ/kg được ghi nhận tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/1/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 21/1
Giá heo hơi hôm nay 21/1 tại thị trường miền Nam đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, giá heo hơi tại các tỉnh Kiên Giang, Trà Vinh và Bến Tre vẫn là 51.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Thương lái tại tỉnh Cà Mau hiện tiếp tục thu mua heo hơi với giá 54.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 21/1/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 51.000 - 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 21/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 21/1/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | - |
Yên Bái | 51.000 | - |
Lào Cai | 51.000 | - |
Hưng Yên | 53.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 52.000 | - |
Thái Bình | 53.000 | - |
Hà Nam | 52.000 | - |
Vĩnh Phúc | 52.000 | - |
Hà Nội | 52.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 52.000 | - |
Thanh Hóa | 52.000 | - |
Nghệ An | 53.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 54.000 | - |
Đắk Lắk | 51.000 | - |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 54.000 | - |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 53.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 52.000 | - |
Đồng Tháp | 53.000 | - |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 53.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 52.000 | - |
Cà Mau | 54.000 | - |
Tiền Giang | 52.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 51.000 | - |
Sóc Trăng | 53.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 21/1/2023 tại thị trường 3 miền