Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 29/5
Giá heo hơi hôm nay 29/5 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, 58.000 đ/kg đang là mức giao dịch thấp nhất khu vực hiện nay, tiếp tục neo tại Lào Cai, Nam Định, Hà Nam, Yên Bái, Ninh Bình và Tuyên Quang.
Ba tỉnh Bắc Giang, Phú Thọ và Thái Bình vẫn đang giữ ở mức 59.000 đ/kg. Các tỉnh thành còn lại cũng không đổi về giá, và đang thu mua ở mức 60.000 đ/kg - cao nhất khu vực hôm nay.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/5/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 58.000 - 60.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 29/5
Giá heo hơi hôm nay 29/5 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên duy trì ổn định so với hôm qua.
Cụ thể, hàng loạt các tỉnh Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam, Lâm Đồng và Bình Thuận cùng thu mua với giá 59.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực.
Trong khi đó, 55.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất khu vực và được ghi nhận tại Quảng Trị. Các địa phương còn lại tiếp tục với giá 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/5/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 55.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 29/5
Giá heo hơi hôm nay 29/5 tại thị trường miền Nam đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, Cà Mau và Tiền Giang đang giao dịch tại giá 56.000 đ/kg - mức thấp nhất khu vực.
Tại Long An, thương lái đang tiếp tục thu mua với mức giá cao nhất - 61.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại duy trì ổn định trong khoảng giá từ 57.000 - 60.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 29/5/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 61.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 29/5 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 29/5/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 59.000 | - |
Yên Bái | 58.000 | - |
Lào Cai | 58.000 | - |
Hưng Yên | 60.000 | - |
Nam Định | 58.000 | - |
Thái Nguyên | 60.000 | - |
Phú Thọ | 59.000 | - |
Thái Bình | 59.000 | - |
Hà Nam | 58.000 | - |
Vĩnh Phúc | 60.000 | - |
Hà Nội | 60.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 58.000 | - |
Thanh Hóa | 59.000 | - |
Nghệ An | 59.000 | - |
Hà Tĩnh | 58.000 | - |
Quảng Bình | 58.000 | - |
Quảng Trị | 55.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
Quảng Nam | 59.000 | - |
Quảng Ngãi | 59.000 | - |
Bình Định | 58.000 | - |
Khánh Hoà | 59.000 | - |
Lâm Đồng | 59.000 | - |
Đắk Lắk | 58.000 | - |
Ninh Thuận | 58.000 | - |
Bình Thuận | 59.000 | - |
Bình Phước | 59.000 | - |
Đồng Nai | 60.000 | - |
TP HCM | 59.000 | - |
Bình Dương | 59.000 | - |
Tây Ninh | 59.000 | - |
Vũng Tàu | 60.000 | - |
Long An | 61.000 | - |
Đồng Tháp | 58.000 | - |
An Giang | 57.000 | - |
Vĩnh Long | 60.000 | - |
Cần Thơ | 57.000 | - |
Kiên Giang | 58.000 | - |
Hậu Giang | 60.000 | - |
Cà Mau | 56.000 | - |
Tiền Giang | 56.000 | - |
Bạc Liêu | 58.000 | - |
Trà Vinh | 60.000 | - |
Bến Tre | 60.000 | - |
Sóc Trăng | 57.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 29/5/2023 tại thị trường 3 miền