Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 6/6
Giá heo hơi hôm nay 6/6 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, 59.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực và đang neo tại Thái Nguyên, Thái Bình và Hà Nội.
Các địa phương còn lại vẫn đang duy trì ổn định, tiếp tục thu mua trong khoảng 57.000 - 58.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 6/6
Giá heo hơi hôm nay 6/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên ít biến động so với hôm qua.
Cụ thể, sau khi tăng 2.000 đ/kg, Quảng Trị nâng mức thu mua lên 56.000 đ/kg - ngang bằng với Đắk Lắk và trở thành 2 địa phương có mức giá thấp nhất khu vực.
Các địa phương còn lại không có biến đổi mới, giao dịch trong khoảng 57.000 - 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 6/6
Giá heo hơi hôm nay 6/6 tại thị trường miền Nam tăng 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, các tỉnh gồm Đồng Tháp, Bến Tre và Kiên Giang cùng tăng nhẹ 1 giá, hiện đang giao dịch trong khoảng 57.000 - 59.000 đ/kg.
Sau khi tăng 2.000 đ/kg, Cần Thơ và Long An đang đang thu mua lần lượt lên mức giá 59.000 và 60.000 đ/kg.
Các tình thành còn lại không có biến động mới.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 6/6/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 58.000 | - |
Yên Bái | 57.000 | - |
Lào Cai | 57.000 | - |
Hưng Yên | 58.000 | - |
Nam Định | 57.000 | - |
Thái Nguyên | 59.000 | - |
Phú Thọ | 58.000 | - |
Thái Bình | 59.000 | - |
Hà Nam | 57.000 | - |
Vĩnh Phúc | 58.000 | - |
Hà Nội | 59.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 58.000 | - |
Thanh Hóa | 58.000 | - |
Nghệ An | 57.000 | - |
Hà Tĩnh | 57.000 | - |
Quảng Bình | 58.000 | - |
Quảng Trị | 56.000 | 2.000 |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
Quảng Nam | 57.000 | - |
Quảng Ngãi | 58.000 | - |
Bình Định | 58.000 | - |
Khánh Hoà | 57.000 | - |
Lâm Đồng | 59.000 | - |
Đắk Lắk | 56.000 | - |
Ninh Thuận | 57.000 | - |
Bình Thuận | 58.000 | - |
Bình Phước | 58.000 | - |
Đồng Nai | 58.000 | - |
TP HCM | 59.000 | - |
Bình Dương | 57.000 | - |
Tây Ninh | 58.000 | - |
Vũng Tàu | 58.000 | - |
Long An | 60.000 | 2.000 |
Đồng Tháp | 57.000 | 1.000 |
An Giang | 58.000 | - |
Vĩnh Long | 59.000 | - |
Cần Thơ | 59.000 | 2.000 |
Kiên Giang | 59.000 | 1.000 |
Hậu Giang | 59.000 | - |
Cà Mau | 59.000 | - |
Tiền Giang | 57.000 | - |
Bạc Liêu | 60.000 | - |
Trà Vinh | 58.000 | - |
Bến Tre | 58.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 59.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/6/2023 tại thị trường 3 miền