Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 1/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 1/12 trên sàn Kitco (lúc 10h30) giao ngay ở mức 1.775,1 - 1.775,6 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên tăng mạnh 18,90 USD; lên mức 1.768,70 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu tiếp tục tăng nóng nhưng tốc độ tăng đã giảm sau khi chạm mốc 1.780 USD/ounce.
Nguyên nhân khiến kim loại quý này tăng nóng là sau bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell về việc họ có thể sẽ tăng lãi suất chậm lại từ cuộc họp tháng 12.
Điều này đã khiến đồng USD liên tục giảm và chỉ số đô la Mỹ (DXY) đã giảm mạnh xuống dưới mốc 106. Nhờ đó giá vàng thế giới được đà tăng trưởng.
Tại thời điểm hiện tại, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm thêm 0,24%, xuống mức 105,70.
Trong bài phát biểu tại Viện Brookings ở Washington DC, ông Powell nói: "Đã có một số diễn biến khả quan trong thời gian gần đây, dù chúng ta vẫn còn một chặng đường dài phải đi để lập lại ổn định giá cả”.
Ông Powell nhấn mạnh rằng, những động thái chính sách như tăng lãi suất và giảm quy mô bảng cân đối kế toán của Fed thường phải có thời gian để có thể phát huy tác dụng trong hệ thống.
“Bởi vậy, sẽ là hợp lý nếu giảm tốc độ tăng lãi suất khi chúng ta đã tiến tới gần mức độ thắt chặt có thể đủ để kéo lạm phát xuống. Thời điểm để giảm tốc độ tăng lãi suất có thể ngay từ cuộc họp tháng 12" - ông nói thêm.
Sau bài phát biểu của ông Powell, thị trường đang chờ chỉ số tiêu dùng cá nhân (PCE) lõi - thước đo lạm phát mà Fed ưa chuộng - công bố vào ngày thứ Năm và báo cáo việc làm tháng 11 công bố vào ngày thứ Sáu này.
Như vậy, giá vàng hôm nay 1/12/2022 tại thị trường thế giới (lúc 10h30) đang giao dịch ở mức 1.775 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 1/12
Giá vàng hôm nay 1/12 (lúc 10h30) tại thị trường trong nước đang tăng mạnh từ 150 - 300 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) tăng mạnh ở những phiên đầu nhưng sau đó trở lại mốc cũ. Hiện giá vàng này đang niêm yết ở mức 66,50 - 67,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); bằng với giá cuối phiên hôm qua.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM cùng niêm yết ở mức 66,80 - 67,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 300 ngàn đồng/lượng ở cả chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,60 - 67,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 250 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,61 - 67,38 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 150 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 240 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch ở ngưỡng 66,55 - 67,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 150 ngàn đồng/lượng ở chiều chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Còn giá vàng DOJI tại TP.HCM ở mức 66,40 - 67,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,680 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới chỉ 14,243 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 1/12/2022 (lúc 10h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,20 - 67,32 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 1/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 1/12/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.500 | 67.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.500 | 67.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.500 | 67.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.350 | 54.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.350 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.150 | 53.950 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.116 | 53.416 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.617 | 40.617 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.606 | 31.606 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.649 | 22.649 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.470 | 67.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.520 | 67.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 1/12/2022 lúc 9h00