Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 28/11
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/11 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 1.746,7 - 1.747,2 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên tuần qua ở mức 1.755,30 USD/ounce.
Sau đà biến động nhẹ, thị trường vàng toàn cầu quay đầu giảm sốc về mốc 1.747 USD/ounce trong bối cảnh đồng USD tăng nhẹ.
Tại thời điểm hiện tại, chỉ số đô la Mỹ (DXY) đã tăng thêm 0,50%, lên mức 106,50.
Giới quan sát cho rằng, tình hình dịch Covid-19 ngày càng tồi tệ ở Trung Quốc cùng các lệnh kiểm soát, phong tỏa nghiêm ngặt của nước này có thể tạo một số nhu cầu trú ẩn an toàn và hỗ trợ giá vàng.
Ngoài Trung Quốc, các nhà giao dịch giờ đang chờ đợi một loạt số liệu vĩ mô quan trọng của kinh tế Mỹ vào tuần tới để xác định thêm động lực.
Theo lịch, Chính phủ Mỹ sẽ công bố báo cáo Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) sơ bộ cho quý III/2022 vào thứ 4. Chỉ số giá chi tiêu tiêu dùng cá nhân - thước đo lạm phát ưa thích của Fed – sẽ được công bố vào thứ 5.
Số liệu lạm phát này cùng với bài phát biểu của Chủ tịch Fed Jerome Powell sẽ có ảnh hưởng đến động lực của đồng USD trong thời gian ngắn, cũng như cung cấp một số định hướng mới cho giá vàng.
Đánh giá về hướng đi của giá vàng thế giới tuần này, các đầu tư vẫn rất lạc quan về đà tăng của vàng, trong khi các chuyên gia lại đang hướng tới quan điểm kim loại quý này sẽ đi ngang.
Theo đó, với 16 chuyên gia tham gia khảo sát mới nhất của Kitco News, 7 người (tương đương 44%) cho rằng vàng sẽ duy trì ổn định; chỉ có 38% vẫn kỳ vọng vào đà tăng của vàng. Và 19% còn lại nghĩ rằng kim loại quý này sẽ quay đầu giảm.
Với 1.054 nhà đầu tư tham gia khảo sát trực tuyến, 667 người (tương đương 63%) đồng thuận quan điểm vàng sẽ tiếp tục tăng. Chỉ có 13% nghĩ vàng đi ngang, và 24% cho rằng giá vàng thế giới sẽ giảm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/11/2022 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.747 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 28/11
Giá vàng hôm nay 28/11 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước giảm từ 40 - 400 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) tiếp tục niêm yết ở mức 66,60 - 67,42 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua nhưng giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM cùng niêm yết ở mức 66,50 - 67,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm mạnh 400 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,55 - 67,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,56 - 67,39 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 40 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm giảm 70 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội đang giao dịch ở ngưỡng 66,50 - 67,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đồng loạt giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Còn tại TP.HCM, giá vàng DOJI không có biến động mới, tiếp tục duy trì niêm yết ở mức 66,50 - 67,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,840 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới chỉ 14,873 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/11/2022 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,50 - 67,50 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 28/11
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 28/11/2022 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.600 | 67.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.600 | 67.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.600 | 67.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.000 | 54.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.000 | 54.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.800 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.769 | 53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.354 | 40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.402 | 31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.503 | 22.503 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.570 | 67.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.580 | 67.420 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.400 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.620 | 67.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.600 | 67.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.580 | 67.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.580 | 67.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.580 | 67.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.580 | 67.420 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 28/11/2022 lúc 9h00