Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 12/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 12/6 trên sàn Kitco (tính đến 8h30) giao dịch ở mức 1.877,8 - 1.878,3 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 7 giảm sâu tới 20,40 USD/ounce, xuống mốc 1.877,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đảo chiều lao xuống dốc khi USD bất ngờ tăng giá, dòng tiền dồn vào cổ phiếu và trái phiếu Mỹ. Lãi suất trái phiếu Mỹ sau khi giảm còn 1,43%/năm đã đảo chiều vọt lên 1,46%/năm.
Có thể đà tăng của lãi suất đã kích thích giới đầu tư bên ngoài nước Mỹ thu gom USD.
Còn dòng tiền chảy vào cổ phiếu đang mạnh lên giúp thị trường chứng khoán châu Âu và Phố Wall "xanh" sàn. Vàng kém hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư.
Nhà phân tích Kyle Rodda của IG Market dự báo trong ngắn hạn, giá vàng vẫn nhận được hỗ trợ và kim loại quý này sẽ vượt 1.900 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/6/2021 tại thị trường thế giới giảm mạnh xuống mức 1.877 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 12/6
Giá vàng hôm nay ngày 12/6 tại thị trường trong nước cũng đang giảm sâu theo đà giảm thế giới. Hiện, giá vàng trong nước giảm tới 200 ngàn đồng/lượng, xuống mức 57,30 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 12/6/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,70 - 57,32 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 250.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,70 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 12/6/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,70 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 12/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 12/6/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.700 | 57.300 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.700 | 57.320 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.700 | 57.330 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.700 | 53.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.700 | 53.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.300 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.475 | 52.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.904 | 39.904 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.052 | 31.052 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.253 | 22.253 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.320 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.320 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.320 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.320 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.670 | 57.330 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.320 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.300 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.300 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.300 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.350 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.320 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.320 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.320 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.320 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.320 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 12/6/2021 lúc 8h30