Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 19/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 19/5 trên sàn Kitco (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.866,8 - 1.867,3 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng 2,7 USD, leo lên mức 1.869,1 USD/ounce..
Giá vàng thế giới có xu hướng giảm nhưng vẫn giữ ở mức cao khi nhận được sự hỗ trợ từ chỉ số đô la Mỹ lao dốc và giá dầu thô tăng. Ngoài ra, dấu hiệu lạm phát tăng nhanh trên phạm vi toàn cầu đã khiến dòng tiền đổ mạnh vào mặt hàng này.
Tuy nhiên,lo sợ rủi ro của nhà đầu tư phần nào được cải thiện vào hôm qua. Ít nhất, thị trường vàng không bị ảnh hưởng nhiều do cuộc chiến leo thang giữa Israel và Hamas, diễn ra gay gắt nhất kể từ năm 2014.
Quy đổi theo tỷ giá niêm yết, giá vàng thế giới đang ở mức 52,9 triệu đồng/lượng (chưa tính thuế và phí), thấp hơn khoảng 3,6 triệu đồng/lượng so với giá nội.
Như vậy, giá vàng hôm nay 19/5/2021 tại thị trường thế giới giảm nhẹ nhưng vẫn giữ ở mức cao, đạt mốc 1.866 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 19/5
Giá vàng hôm nay 19/5 tại thị trường trong nước duy trì ổn định trước biến động của thế giới.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 19/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,08 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với chốt phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,08 - 56,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 19/5/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,08 - 56,43 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 19/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 19/5/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.080 | 56.430 |
Vàng SJC 5c | 56.080 | 56.450 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.080 | 56.460 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.480 | 53.080 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.480 | 53.180 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.080 | 52.780 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.257 | 52.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.739 | 39.739 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.924 | 30.924 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.161 | 22.161 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.450 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.450 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.450 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.450 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.460 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.450 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.430 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.430 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.430 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.480 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.450 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.450 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.450 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.450 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.060 | 56.450 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 19/5/2021 lúc 9h00