Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 15/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 15/5 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.843,9 - 1.844,4 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng mạnh 17,4 USD, leo lên mức 1.843,9 USD/ounce..
Giá vàng thế giới tăng sốc ở phiên cuối tuần khi nhiều nhà phân tích lo ngại Fed sẽ thắt chặt chính sách tiền tệ, giảm dần mức độ hỗ trợ cho nền kinh tế… sau khi Bank of America – một ngân hàng đa quốc gia có trụ sở chính tại Mỹ nhận định lạm phát sẽ tiếp tục tăng trong thời gian tới.
Thêm vào đó là tình hình Covid-19 đang diễn biến căng thẳng ở Ấn Độ và tại nhiều nước khác, đã thúc đẩy giới đầu tư trú ẩn vào kim loại quý. Thị trường vàng lại càng tăng mạnh hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 15/5/2021 tại thị trường thế giới chốt tuần với mức cao, ở ngưỡng 1.844 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 15/5
Giá vàng hôm nay 15/5 tại thị trường trong nước cũng tăng sốc theo đà tăng của thế giới. Chốt phiên cuối của tuần này, giá vàng trong nước vợt lên mức 56,37 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 15/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,80 - 56,17 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 120 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,90 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 15/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,92 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 15/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 15/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.920 | 56.370 |
Vàng SJC 5c | 55.920 | 56.390 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.920 | 56.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.170 | 52.770 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.170 | 52.870 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.770 | 52.470 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.950 | 51.950 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.506 | 39.506 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.743 | 30.743 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.032 | 22.032 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.390 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.390 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.390 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.390 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.890 | 56.400 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.390 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.370 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.370 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.940 | 56.420 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.920 | 56.390 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.390 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.390 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.390 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.900 | 56.390 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 15/5/2021 lúc 8h30