Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 3/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 3/7 trên sàn Kitco (tính đến 15h30) giao dịch ở mức 1.787,3 - 1.787,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng mạnh 10,6 USD/ounce, lên mức 1.787,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng mạnh khi tỷ lệ thất nghiệp tại Mỹ tăng. Theo Cục Thống kê Lao động Mỹ công bố tháng 6/2021, tỉ lệ thất nghiệp lên 5,9% cao hơn so với dự kiến là 5,7%.
Giới đầu tư tài chính bán tháo USD khiến đồng tiền này suy yếu trên diện rộng, kích thích giới đầu tư đưa vốn vào kim loại quý, tạo điều cho thị trường vàng tăng.
WHO công bố cập nhật dịch Covid-19 và cho biết biến thể Delta của virus SARS-CoV-2 vốn được phát hiện ở Ấn Độ đã xuất hiện ở 96 quốc gia, tăng thêm 11 quốc gia so với tuần trước.
Cơ quan Kiểm soát và phòng ngừa dịch bệnh Mỹ (CDC) cảnh báo, biến thể Delta đã cho thấy khả năng lây lan mạnh hơn (tăng 60% so với biến thể Alpha) và gây bệnh nặng hơn (cao gấp 2,6 lần), đặc biệt ở những người chưa tiêm vắc-xin.
Như vậy, giá vàng hôm nay 3/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.787 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 3/7
Giá vàng hôm nay 3/7 tại thị trường trong nước tăng thêm 50 ngàn đồng/lượng so với cuối hôm qua. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,20 triệu đồng/lượng.
Tính đến 15h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,60 - 57,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50.000 đồng/lượng chiều bán và không đổi ở chiều mua so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với cuối phiên hôm qua.
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 3/7/2021 (lúc 15h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 3/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 3/7/2021 (tính đến 15h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.600 | 57.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.200 | 51.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.800 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.990 | 50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.779 | 38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.178 | 30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.628 | 21.628 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 3/7/2021 lúc 15h30