Giá vàng thế giới hôm nay 30/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 30/3 trên sàn Kitco (lúc 11h00) đang duy trì giao dịch ở mức 1.707,5 - 1.708,0 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm sâu 21,6 USD/ounce, về mốc 1.711,70 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay tiếp tục giảm sâu, sắp chặm về mốc 1.700 USD/ounce khi chịu áp lực bán liên quan đến kỹ thuật từ các giao dịch tương lai ngắn hạn.
Những người đầu cơ giá lên kim loại trú ẩn an toàn đã thất vọng vì tâm lý thị trường "chấp nhận rủi ro" nhẹ để bắt đầu tuần giao dịch đã không mang lại cho vàng một giá tốt hơn.
Chỉ số đô la Mỹ mạnh hơn gần đây và lợi suất trái phiếu tăng ngày hôm nay cũng là những yếu tố tiêu cực đối với thị trường kim loại
Như vậy, giá vàng hôm nay 30/3/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu về mốc 1.707 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 30/3
Giá vàng hôm nay 30/3 tại thị trường trong nước giảm sâu theo đà giảm thế giới. Giá vàng trong nước mất tới 270 ngàn đồng/lượng; về mốc 54,9 triệu đồng/lượng.
Tính đến 11h00 hôm nay ngày 30/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,50 - 54,92 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm sâu 270 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,50 - 54,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 30/3/2021 (lúc 11h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,50 - 54,90 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 30/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 30/3/2021 (tính đến 11h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.500 | 54.900 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.500 | 54.920 |
Vàng SJC 0.5 c, 1 c, 2 c | 54.500 | 54.930 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 c, 2 c, 5 c | 50.400 | 51.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.400 | 51.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.000 | 50.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.198 | 50.198 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.179 | 38.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.711 | 29.711 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.294 | 21.294 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.920 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.920 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.920 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.920 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.470 | 54.930 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.480 | 54.920 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.900 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.900 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.900 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.520 | 54.950 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.500 | 54.920 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.480 | 54.920 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.480 | 54.920 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.480 | 54.920 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.480 | 54.920 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 30/3/2021 lúc 11h00