Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 31/3
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 31/3 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.682,0 - 1.682,5 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn tháng 4 giảm sâu tới 25,7 USD/ounce, về mốc 1.686,00 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hôm nay giảm sâu, mất mốc 1.700 USD/ounce trước bối cảnh chỉ số đô la Mỹ tăng, giá dầu thô giảm và lợi suất trái phiếu tiếp tục tăng.
Các nhà giao dịch và nhà đầu tư nhìn chung lạc quan trong bối cảnh nền kinh tế Hoa Kỳ đang tăng cường, ngày càng có nhiều người tiêm vắc-xin Covid-19.
Ngoài ra, Tổng thống Biden dự kiến sẽ công bố vào thứ Tư, phần đầu tiên trong hai phần dự kiến của giai đoạn tiếp theo trong chương trình nghị sự kinh tế Hoa Kỳ của ông. Gói đó sẽ trị giá 3 nghìn tỷ - 4 nghìn tỷ USD.
Như vậy, giá vàng hôm nay 31/3/2021 tại thị trường thế giới giảm sâu về mốc 1.707 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 31/3
Giá vàng hôm nay 31/3 tại thị trường trong nước cũng đang tiếp tục giảm sâu thêm 200 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua, cùng chiều với đà giảm của thế giới.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 31/3/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,20 - 54,62 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm sâu 270 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều so với hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,20 - 54,60 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 31/3/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,20 - 54,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 31/3
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 31/3/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.200 | 54.600 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.200 | 54.620 |
Vàng SJC 0.5 c, 1 c, 2 c | 54.200 | 54.630 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 c, 2 c, 5 c | 49.850 | 50.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 49.850 | 50.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 49.450 | 50.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 48.653 | 49.653 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 35.766 | 37.766 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.390 | 29.390 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.065 | 21.065 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.620 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.620 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.620 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.620 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.170 | 54.630 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.180 | 54.620 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.600 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.600 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.600 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.220 | 54.650 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.200 | 54.620 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.180 | 54.620 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.180 | 54.620 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.180 | 54.620 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.180 | 54.620 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 31/3/2021 lúc 8h30