Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/6 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.870,7 - 1.871,2 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm sâu 37,4 USD, xuống mức 1.870,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới biến động nhẹ quanh ngưỡng 1.870 USD/ounce sau khi giảm sâu về mức 1.850 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu đạt mức thấp nhất trong hai tuần sau khi đồng USD tăng mạnh cùng với việc giới đầu tư bán tháo vàng.
Nền kinh tế Mỹ hồi phục nhanh chóng trong thời gian qua. Theo Viện quản lý cung ứng Mỹ (ISM), chỉ số nhà quản lý mua hàng phi sản xuất tăng từ mức 62,7% trong tháng 4 lên mức 64% trong tháng 5, cao hơn so với mức 63% trong các dự báo trước đó. Đây là một mức cao kỷ lục.
Thông thường chỉ số này trên 50% là tín hiệu nền kinh tế tăng trưởng. Mức 64% vượt qua xa so với mong đợi.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/6/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.870 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/6
Giá vàng hôm nay 4/6 tại thị trường trong nước tiếp tục giảm mạnh tới 350 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua 3/5. Hiện, giá vàng trong nước đang giữ ở mức 57,00 triệu đồng/lượng
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 4/6, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,35 - 57,02 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm mạnh 350 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,35 - 57,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 4/6/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,35 - 57,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/6/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.350 | 57.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.350 | 57.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.350 | 57.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.700 | 53.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.700 | 53.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.300 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.475 | 52.475 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.904 | 39.904 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.052 | 31.052 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.253 | 22.253 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.320 | 57.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.020 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.370 | 57.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.350 | 57.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.330 | 57.020 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K hôm nay ngày 4/6/2021 lúc 8h30