Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 4/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 4/7 trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.787,3 - 1.787,8 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng mạnh 10,6 USD/ounce, lên mức 1.787,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới có tuần thứ 2 tăng liên tiếp trong bối cảnh nhà đầu tư cân nhắc về tốc độ tăng đột biến của biến chủng Delta của virus SARS-CoV-2 và kỳ vọng về việc Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed) tăng lãi suất sớm.
Thị trường vàng toàn cầu đã chịu sức ép trước bình luận của các quan chức Fed về khả năng tăng lãi suất vào năm 2023 cũng như bắt đầu thu hẹp chương trình mua trái phiếu.
Tuy nhiên, giới quan sát nhận định, sức hấp dẫn của vàng như một công cụ phòng ngừa lạm phát sẽ vẫn được duy trì, khi đà tăng của lạm phát dự kiến có thể kéo dài lâu hơn.
Mới đây, Cục Thống kê Lao động Mỹ đã công bố số liệu thất nghiệp của nước này trong tháng 6/2021. Việc tỷ lệ thất nghiệp tăng lên 5,9% (dự kiến là 5,7%) đã tạo đà tăng mạnh cho kim loại quý, trong đó có vàng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 4/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.787 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 4/7
Giá vàng hôm nay 4/7 tại thị trường trong nước giữ nguyên mức giá ngày hôm qua 3/7. Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,20 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,60 - 57,22 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,60 - 57,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 4/7/2021 tại Công ty SJC (chi nhánh TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,60 - 57,20 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 4/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 4/7/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.600 | 57.200 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.600 | 57.220 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.600 | 57.230 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.200 | 51.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.200 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.800 | 51.500 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.990 | 50.990 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.779 | 38.779 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.178 | 30.178 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.628 | 21.628 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.570 | 57.230 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.200 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.620 | 57.250 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.600 | 57.220 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.580 | 57.220 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 4/7/2021