Giá vàng trong nước lập đỉnh
Theo đó, lúc 8h30 sáng nay, giá vàng SJC tại Hà Nội qua niêm yết của một số doanh nghiệp vàng lớn giao dịch ở mức 51,8 triệu đồng/lượng (mua vào) - 52,8 triệu đồng/lượng (bán ra) đối với giao dịch bán lẻ và 51,81 triệu đồng/lượng - 52,8 triệu đồng/lượngđối với giao dịch bán buôn.
Các mức giá này tăng sốc mỗi chiều 300.000 đồng/lượng và 1,1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên hôm qua. Khoảng cách giá vàng mua vào và bán ra cũng được nới rộng tới 1 triệu đồng/lượng, cho thấy giá vàng sẽ còn biến động mạnh trong ngày hôm nay.
Tại TP, Hồ Chí Minh, giá vàng SJC qua niêm yết của doanh nghiệp ở mức 51,6 triệu đồng/lượng - 52,75 triệu đồng/lượng, tăng mỗi chiều 550.000 đồng/lượng và 1,25 triệu đồng/lượng mỗi chiều so với chốt phiên hôm qua.
Tuy nhiên, đến 8h55, giá vàng SJC tại lại được doanh nghiệp vàng điều chỉnh giảm chiều bán ra, hiện giao dịch ở mức 51,8 triệu đồng/lượng - 52,65 triệu đồng/lượng. Còn giá vàng SJC tại TP. Hồ Chí Minh điều chỉnh tăng tiếp lên mức 51,8 triệu đồng/lượng - 52,9 triệu đồng/lượng.
Cũng tại TP. Hồ Chí Minh, có doanh nghiệp còn điều chỉnh giá vàng vọt qua mốc 53 triệu đồng/lượng, hiện giao dịch ở mức 52 triệu đồng/lượng - 53,2 triệu đồng/lượng.
Như vậy, chỉ qua một đêm, giá vàng SJC đã tăng tới gần 2 triệu đồng mỗi lượng. Khảo sát tại một số cửa hàng vàng trên địa bàn Hà Nội, người dân chủ yếu mang vàng đi bán để chốt lời, trong khi mua vào rất ít.
Chốt phiên hôm qua (21/7), giá vàng SJC tại Hà Nội giao dịch ở mức 51,2 triệu đồng/lượng - 51,7 triệu đồng/lượng; giá vàng SJC tại TPHCM ở mức 51,05 triệu đồng/lượng - 51,5 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay (lúc 11h00)
Cập nhật bảng giá vàng 9999, vàng SJC, DOJI, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay lúc 11h00 ngày 22/7/2020. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
HỒ CHÍ MINH | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 51.950 | 52.980 |
Vàng SJC 5 chỉ | 51.950 | 53.000 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 51.950 | 53.010 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.300 | 52.100 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.300 | 52.200 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.900 | 51.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.986 | 51.386 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.129 | 39.079 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.461 | 30.411 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.844 | 21.794 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 51.950 | 53.000 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 51.950 | 53.000 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 51.940 | 53.000 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 51.950 | 53.000 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 51.920 | 53.010 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 51.930 | 53.000 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 51.950 | 52.980 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 51.950 | 52.980 |
QUÃNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 51.950 | 52.980 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 51.970 | 53.030 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 51.950 | 53.000 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 51.930 | 53.000 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 51.930 | 53.000 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 51.930 | 53.000 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 51.930 | 53.000 |
Cập nhật bảng niêm yết giá vàng mới nhất hôm nay 22/7/2020. Nguồn: SJC