Giá vàng trong nước hôm nay 27/1/2025
Giá vàng hôm nay tại trong nước ngày 27/1/2025 duy trì ở mức cao, phản ánh diễn biến của giá vàng thế giới. Do đang trong kỳ nghỉ Tết Nguyên đán, thị trường vàng trong nước ít biến động, với giá mua vào và bán ra hầu như không thay đổi so với ngày trước đó.
Cụ thể, giá vàng trong nước tại các thương hiệu lớn được niêm yết như sau:
- Giá vàng miếng SJC: 86,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,8 triệu đồng/lượng (bán ra), không đổi so với hôm qua.
- Giá vàng nhẫn SJC 9999: 86,3 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88 triệu đồng/lượng (bán ra).
- Giá vàng miếng SJC: 86,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,9 triệu đồng/lượng (bán ra), không thay đổi so với hôm qua.
- Giá vàng nhẫn 9999: 86,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,1 triệu đồng/lượng (bán ra).
- Giá vàng miếng: 86,8 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,8 triệu đồng/lượng (bán ra).
- Giá vàng nhẫn trơn PNJ 999.9: 86,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,1 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng Bảo Tín Minh Châu:
- Giá vàng miếng SJC: 86,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
- Giá vàng nhẫn tròn trơn Rồng Thăng Long: 86,6 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
Giá vàng Phú Quý SJC:
- Giá vàng miếng: 86,4 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,9 triệu đồng/lượng (bán ra).
- Giá vàng nhẫn: 86,1 triệu đồng/lượng (mua vào) và 88,1 triệu đồng/lượng (bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 27/1/2025 (Đơn vị: Triệu đồng/lượng)
Thương hiệu | Mua vào | Bán ra | Chênh lệch (nghìn đồng) |
---|---|---|---|
SJC tại Hà Nội | 86,8 | 88,8 | 2.000 |
Tập đoàn DOJI | 86,9 | 88,9 | 2.000 |
PNJ | 86,8 | 88,8 | 2.000 |
Mi Hồng | 87,2 | 88,2 | 1.000 |
Bảo Tín Minh Châu | 86,9 | 88,9 | 2.000 |
Phú Quý SJC | 86,4 | 88,9 | 2.500 |
Nhận định giá vàng
Tác động từ chính sách của ông Donald Trump: Các chính sách thương mại khó lường và lời kêu gọi giảm lãi suất của ông Trump đã tạo ra sự bất ổn trên thị trường tài chính, làm tăng nhu cầu đối với vàng như một tài sản trú ẩn an toàn.
Sự ổn định của giá vàng trong nước: Giá vàng trong nước hiện cao hơn giá vàng thế giới khoảng 2,9 triệu đồng/lượng. Điều này phản ánh nhu cầu mạnh mẽ của thị trường nội địa, đặc biệt trong bối cảnh vàng tiếp tục là kênh trú ẩn an toàn.
Dự báo giá vàng trong thời gian tới:
Các chuyên gia dự báo giá vàng có thể vượt ngưỡng 2.800 USD/ounce trong ngắn hạn nếu các yếu tố hỗ trợ tiếp tục duy trì.
Trong nước, giá vàng miếng có thể tiến sát ngưỡng 89 triệu đồng/lượng, đặc biệt khi nhu cầu mua vàng tăng cao vào dịp Vía Thần Tài.
Bảng giá vàng hôm nay 27/1 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 27/1/2025 (lúc 8h00). Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Giá vàng hôm nay | Ngày 27/1/2025(Triệu đồng) | Chênh lệch(nghìn đồng/lượng) | ||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | |
SJC tại Hà Nội | 86,8 | 88,8 | - | - |
Tập đoàn DOJI | 86,9 | 88,9 | - | - |
Mi Hồng | 87,1 | 88,5 | - | - |
PNJ | 86,8 | 88,8 | - | - |
Vietinbank Gold | 88,8 | - | ||
Bảo Tín Minh Châu | 86,9 | 88,9 | - | - |
Phú Quý | 86,4 | 88,9 | - | - |
DOJI | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
AVPL/SJC HN | 86,900 | 88,900 |
AVPL/SJC HCM | 86,900 | 88,900 |
AVPL/SJC ĐN | 86,900 | 88,900 |
Nguyên liệu 9999 - HN | 86,400 | 87,200 |
Nguyên liệu 999 - HN | 86,300 | 87,100 |
AVPL/SJC Cần Thơ | 86,900 | 88,900 |
PNJ | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
TPHCM - PNJ | 86.600 | 88.100 |
TPHCM - SJC | 86.800 | 88.800 |
Hà Nội - PNJ | 86.600 | 88.100 |
Hà Nội - SJC | 86.800 | 88.800 |
Đà Nẵng - PNJ | 86.600 | 88.100 |
Đà Nẵng - SJC | 86.800 | 88.800 |
Miền Tây - PNJ | 86.600 | 88.100 |
Miền Tây - SJC | 86.800 | 88.800 |
Giá vàng nữ trang - PNJ | 86.600 | 88.100 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 86.800 | 88.800 |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ | PNJ | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - SJC | 86.800 | 88.800 |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang | Nhẫn Trơn PNJ 999.9 | 86.600 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 | 86.500 | 87.900 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 | 86.410 | 87.810 |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 | 86.120 | 87.120 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) | 79.620 | 80.620 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) | 64.680 | 66.080 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) | 58.520 | 59.920 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) | 55.890 | 57.290 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) | 52.370 | 53.770 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) | 50.170 | 51.570 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) | 35.320 | 36.720 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) | 31.710 | 33.110 |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) | 27.760 | 29.160 |
SJC | ||
Loại | Mua vào | Bán ra |
SJC 1L, 10L, 1KG | 86,800 | 88,800 |
SJC 5c | 86,800 | 88,820 |
SJC 2c, 1C, 5 phân | 86,800 | 88,830 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 86,300 | 88,000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 86,300 | 88,100 |
Nữ Trang 99.99% | 86,200 | 87,700 |
Nữ Trang 99% | 84,331 | 86,831 |
Nữ Trang 68% | 56,791 | 59,791 |
Nữ Trang 41.7% | 33,724 | 36,724 |