Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 14/10
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 14/10 trên sàn Kitco (lúc 10h30) đang giao ngay ở mức 1.669,3 - 1.669,8 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên hôm qua giảm xuống mức 1.666,60 USD/ounce.
Thị trường vàng toàn cầu có xu hướng tăng và đang tiến về mốc 1.670 USD/ounce.
Cuối phiên hôm qua, vàng lao dốc ngay thảm hại (có thời điểm áp sát mốc 1.640 USD/ounce) sau khi báo cáo về chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 của Mỹ được công bố.
Theo báo cáo, giá hàng hóa và dịch vụ tại Mỹ tăng mạnh hơn dự báo và gây thêm áp lực lên nền kinh tế Mỹ. Dữ liệu đã làm gia tăng khả năng Fed sẽ tiếp tục chính sách tăng lãi suất.
Và tất nhiên, điều này khẳng định đồng USD sẽ còn tăng mạnh thêm và sẽ gây áp lực lên giá vàng thế giới.
Theo Bộ Lao động Mỹ, chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tháng 9 tăng 0,4% so với tháng trước, cao hơn dự báo tăng 0,3% của các chuyên gia tham gia cuộc thăm dò của Dow Jones.
Xét trên giai đoạn 12 tháng, lạm phát tổng thể tăng 8,2% trong tháng 9, thấp hơn nhiều so với đỉnh 9% hồi tháng 6, nhưng vẫn dao động gần mức đỉnh 40 năm.
Loại trừ giá thực phẩm và năng lượng, CPI cốt lõi tăng 0,6% so với tháng trước, cao hơn ước tính tăng 0,4% của Dow Jones. So với cùng kỳ, lạm phát lõi tăng 6,6%, mức cao nhất trong 40 năm.
Báo cáo lưu ý rằng mối đe dọa lạm phát đang gia tăng và ảnh hưởng đến nền kinh tế nói chung khi giá thực phẩm, nhà ở và y tế cao hơn. Trong khi đó, giá năng lượng lại giảm 2,1%, bao gồm mức giảm 4,9% của giá xăng.
Như vậy, giá vàng hôm nay 14/10/2022 tại thị trường thế giới (lúc 10h30) đang giao dịch ở mức 1.669 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 14/10
Giá vàng hôm nay 14/10 (lúc 10h30) tại thị trường trong nước biến động trái chiều từ 50 - 200 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 66,10 - 67,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đồng loạt tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội đang niêm yết ở mức 66,10 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); cũng đang tăng 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 66,05 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm nhẹ 50 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu cũng đang giao dịch ở mức 66,10 - 66,94 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đồng loạt giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội lại đang giao dịch ở mức 65,80 - 66,80 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); cùng giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Còn giá vàng Doji tại TP.HCM cũng giảm 200 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán, niêm yết xuống mức 65,70 - 66,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 24,200 VND/USD), giá vàng trong nước vẫn đang cao hơn giá vàng thế giới tới 18,179 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 14/10/2022 (lúc 10h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 65,70 - 67,12 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 14/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 14/10/2022 (tính đến 10h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI VÀNG | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.100 | 67.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.100 | 67.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.100 | 67.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.800 | 52.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.800 | 52.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.600 | 52.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.581 | 51.881 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.454 | 39.454 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.702 | 30.702 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.003 | 22.003 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.070 | 67.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
QUÃNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.120 | 67.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.100 | 67.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.080 | 67.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 14/10/2022 lúc 10h30