Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 11/2
Giá heo hơi hôm nay 11/2 tại thị trường miền Bắc giảm nhẹ 1.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, Bắc Giang và Vĩnh Phúc điều chỉnh giá thu mua heo hơi giảm 1.000 đ/kg về mức 52.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại các địa phương bao gồm Thái Nguyên, Phú Thọ và Tuyên Quang vẫn được giao dịch cùng mức 53.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Thương lái tại các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 51.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 11/2
Giá heo hơi hôm nay 11/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại tỉnh Đắk Lắk điều chỉnh giảm 1.000 đ/kg, xuống còn 51.000 đ/kg. Trở thành mức thu mua heo hơi thấp nhất khu vực.
Trong khi đó, 54.000 đ/kg là mức giao dịch cao nhất khu vực, tiếp tục neo tại Quảng Ngãi.
Heo hơi tại các địa phương còn lại vẫn được thu mua với giá trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 11/2
Giá heo hơi hôm nay 11/2 tại thị trường miền Nam biến động trái chiều so với hôm qua.
Theo đó, Đồng Tháp nâng mức giao dịch 1.000 đ/kg, đạt 55.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Cùng lúc, thương lái tại tỉnh Hậu Giang điều chỉnh giá thu mua tăng 2.000 đ/kg lên mức 54.000 đ/kg - ngang với tỉnh Bến Tre.
Ngược lại, heo hơi tại tỉnh Sóc Trăng đang được giao dịch ở mức 52.000 đ/kg sau khi giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 11/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 - 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 11/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 52.000 | -1.000 |
Yên Bái | 51.000 | - |
Lào Cai | 51.000 | - |
Hưng Yên | 52.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 53.000 | - |
Thái Bình | 52.000 | - |
Hà Nam | 51.000 | - |
Vĩnh Phúc | 52.000 | -1.000 |
Hà Nội | 52.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 53.000 | - |
Thanh Hóa | 52.000 | - |
Nghệ An | 53.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 54.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 53.000 | - |
Đắk Lắk | 51.000 | -1.000 |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 52.000 | - |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 53.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 52.000 | - |
Đồng Tháp | 55.000 | 1.000 |
An Giang | 53.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 53.000 | - |
Kiên Giang | 53.000 | - |
Hậu Giang | 54.000 | 2.000 |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 52.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 53.000 | - |
Bến Tre | 54.000 | - |
Sóc Trăng | 52.000 | -1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 11/2/2023 tại thị trường 3 miền