Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 13/2
Giá heo hơi hôm nay 13/2 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, mức giao dịch cao nhất khu vực là 53.000 đ/kg tiếp tục được chứng kiến tại các địa phương bao gồm Thái Nguyên, Phú Thọ và Tuyên Quang.
Thương lái tại các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá từ 51.000 đ/kg đến 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 13/2
Giá heo hơi hôm nay 13/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại tỉnh Quảng Ngãi tiếp tục giao dịch heo hơi ở mức 54.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Thấp hơn một giá, ở mức 53.000 đ/kg là giá heo hơi được ghi nhận tại các tỉnh Nghệ An, Quảng Nam và Lâm Đồng.
Các địa phương còn lại đang thu mua heo hơi với giá trong khoảng 51.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 51.000 - 54.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 13/2
Giá heo hơi hôm nay 13/2 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Theo đó,mức giá cao nhất khu vực tiếp tục được ghi nhận tại tỉnh Đồng Tháp, với 55.000 đ/kg.
Cùng thời điểm khảo sát, heo hơi tại hai tỉnh Hậu Giang và Bến Tre được giao dịch cùng mức 54.000 đ/kg.
52.000 - 53.000 đ/kg là khoảng giá được ghi nhận tại các tỉnh, thành khác.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 13/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 - 55.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 13/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 13/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 52.000 | - |
Yên Bái | 51.000 | - |
Lào Cai | 51.000 | - |
Hưng Yên | 52.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 53.000 | - |
Thái Bình | 52.000 | - |
Hà Nam | 51.000 | - |
Vĩnh Phúc | 52.000 | - |
Hà Nội | 52.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 53.000 | - |
Thanh Hóa | 52.000 | - |
Nghệ An | 53.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 54.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 53.000 | - |
Đắk Lắk | 51.000 | - |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 52.000 | - |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 53.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 52.000 | - |
Đồng Tháp | 55.000 | - |
An Giang | 53.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 53.000 | - |
Kiên Giang | 53.000 | - |
Hậu Giang | 54.000 | - |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 52.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 53.000 | - |
Bến Tre | 54.000 | - |
Sóc Trăng | 52.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 13/2/2023 tại thị trường 3 miền