Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 15/4
Giá heo hơi hôm nay 15/4 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ 1.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, các tỉnh Lào Cai, Yên Bái, Nam Định và Hà Nam cùng tăng nhẹ 1.000 đ/kg, lên mốc 50.000 đ/kg.
Đây cũng là mức thu mua đang neo tại Bắc Giang, Thái Nguyên, Hà Nội và Tuyên Quang.
Các địa phương còn lại không có biến động mới, giao dịch trong khoảng 51.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 50.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 15/4
Giá heo hơi hôm nay 15/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tăng tới 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Cụ thể, 5 tỉnh Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Thừa Thiên Huế, Lâm Đồng và Bình Thuận tăng nhẹ một giá, giao dịch trong khoảng 49.000 - 51.000 đ/kg.
Cùng mức tăng trên, Quảng Ngãi nâng mức thu mua heo hơi lên ngưỡng cao nhất khu vực - 52.000 đ/kg.
Sau khi tăng 2.000 đ/kg, Quảng Trị đang giữ ở mức 50.000 đ/kg - ngang bằng với Nghệ An, Quảng Bình và Khánh Hoà.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 49.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 15/4
Giá heo hơi hôm nay 15/4 tại thị trường miền Nam tăng nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Theo đó, Đồng Nai và Vũng Tàu tăng 1.000 đ/kg, cùng lên mức 51.000 đ/kg.
Vĩnh Long cũng tăng nhẹ 1 giá, thu mua lên ngưỡng 52.000 đ/kg - ngang bằng với Đồng Tháp, Cà Mau và Bạc Liêu.
Các địa phương còn lại duy trì mức giao dịch hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 15/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 15/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 50.000 | - |
Yên Bái | 50.000 | 1.000 |
Lào Cai | 50.000 | 1.000 |
Hưng Yên | 52.000 | - |
Nam Định | 50.000 | 1.000 |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 51.000 | - |
Thái Bình | 52.000 | - |
Hà Nam | 50.000 | 1.000 |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 51.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 50.000 | 1.000 |
Nghệ An | 50.000 | - |
Hà Tĩnh | 50.000 | 1.000 |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 50.000 | 2.000 |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | 1.000 |
Quảng Nam | 51.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | 1.000 |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 51.000 | 1.000 |
Đắk Lắk | 49.000 | - |
Ninh Thuận | 50.000 | 1.000 |
Bình Thuận | 51.000 | 1.000 |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 51.000 | 1.000 |
TP.HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 50.000 | - |
Tây Ninh | 50.000 | - |
Vũng Tàu | 51.000 | 1.000 |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 52.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 52.000 | 1.000 |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 50.000 | - |
Hậu Giang | 51.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 51.000 | - |
Sóc Trăng | 51.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 15/4/2023 tại thị trường 3 miền