Giá cả thị trường heo hơi 3 miền hôm nay 23/9
Giá heo hơi miền Bắc hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 23/9 tại thị trường miền Bắc tiếp tục giảm nhẹ ở vài nơi so với hôm qua.
Cụ thể, thương lái tại Hưng Yên và Thái Bình hiện đang thu mua heo hơi chung mức 61.000 đ/kg, giảm 2.000 đ/kg.
Tương tự, Phú Thọ giảm 2.000 đ/kg, xuống còn 60.000 đ/kg. Ngang bằng với các tỉnh thành Yên Bái, Lào Cai, Hà Nội và Tuyên Quang.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/9/2022 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch quanh mức 59.000 - 62.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay
Giá heo hơi hôm nay 23/9 tại miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục giảm thêm 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, sau khi hạ nhẹ một giá, các tỉnh gồm Quảng Bình, Quảng Nam, Quảng Ngãi và Khánh Hòa cùng điều chỉnh giao dịch xuống còn 61.000 đ/kg.
Hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Định lần lượt neo tại mức 58.000 và 60.000 đ/kg, giảm lần lượt 1.000 - 2.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/9/2022 ở miền Trung thu mua quanh mức 56.000 - 61.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay
Tại miền Nam, giá heo hơi hôm nay 23/9 cũng giảm nhẹ ở một số địa phương so với hôm qua.
Theo đó, mức giá được ghi nhận tại Bình Phước, Bình Dương và Đồng Tháp sau khi giảm nhẹ 1.000 đ/kg là 58.000 đ/kg.
Thương lái tỉnh Long An tiếp tục thu mua heo hơi với giá cao nhất khu vực là 63.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg.
Tương tự, Vũng Tàu giảm 2.000 đ/kg, xuống mức 57.000 đ/kg, ngang bằng với Tây Ninh, Kiên Giang, Hậu Giang, Trà Vinh, Bến Tre và Sóc Trăng.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 23/9/2022 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 57.000 - 63.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 23/9
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 23/9/2022. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 62.000 | - |
Yên Bái | 60.000 | - |
Lào Cai | 60.000 | - |
Hưng Yên | 62.000 | -1.000 |
Nam Định | 61.000 | - |
Thái Nguyên | 59.000 | - |
Phú Thọ | 60.000 | -2.000 |
Thái Bình | 62.000 | -1.000 |
Hà Nam | 61.000 | - |
Vĩnh Phúc | 61.000 | - |
Hà Nội | 60.000 | - |
Ninh Bình | 61.000 | - |
Tuyên Quang | 60.000 | - |
Thanh Hóa | 61.000 | - |
Nghệ An | 61.000 | - |
Hà Tĩnh | 61.000 | - |
Quảng Bình | 61.000 | -1.000 |
Quảng Trị | 61.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 61.000 | - |
Quảng Nam | 61.000 | -1.000 |
Quảng Ngãi | 61.000 | -1.000 |
Bình Định | 60.000 | -2.000 |
Khánh Hòa | 61.000 | -1.000 |
Lâm Đồng | 58.000 | -1.000 |
Đắk Lắk | 56.000 | - |
Ninh Thuận | 59.000 | - |
Bình Thuận | 56.000 | - |
Bình Phước | 58.000 | -1.000 |
Đồng Nai | 58.000 | - |
TP HCM | 58.000 | - |
Bình Dương | 58.000 | -1.000 |
Tây Ninh | 57.000 | - |
Vũng Tàu | 57.000 | -2.000 |
Long An | 63.000 | -1.000 |
Đồng Tháp | 58.000 | -1.000 |
An Giang | 59.000 | - |
Vĩnh Long | 60.000 | - |
Cần Thơ | 58.000 | - |
Kiên Giang | 57.000 | - |
Hậu Giang | 57.000 | - |
Cà Mau | 60.000 | - |
Tiền Giang | 59.000 | - |
Bạc Liêu | 59.000 | - |
Trà Vinh | 57.000 | - |
Bến Tre | 57.000 | - |
Sóc Trăng | 57.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 23/9/2022 tại thị trường 3 miền