Giá heo hơi hôm nay 28/1 tại miền Bắc
Thị trường heo hơi miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Theo đó, giá heo ở Lào Cai, Nam Định và Ninh Bình vẫn giao dịch tại mức 67.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Thương lái ở các địa phương khác duy trì thu mua giá heo tại 68.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Địa phương | Giá (đ/kg) | Biến động |
Bắc Giang | 68.000 | - |
Yên Bái | 68.000 | - |
Lào Cai | 67.000 | - |
Hưng Yên | 68.000 | - |
Hải Dương | 68.000 | - |
Nam Định | 67.000 | - |
Thái Nguyên | 68.000 | - |
Phú Thọ | 68.000 | - |
Thái Bình | 68.000 | - |
Hà Nam | 68.000 | - |
Vĩnh Phúc | 68.000 | - |
Hà Nội | 68.000 | - |
Ninh Bình | 67.000 | - |
Tuyên Quang | 68.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Bắc ngày 28/1/2025 đang giao dịch ở mức 67.000 - 68.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên ngày 28/1
Thị trường heo hơi miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.

Giá cả heo hơi ba miền mới nhất ngày 28/1/2025
Cụ thể, thương lái ở Lâm Đồng, Ninh Thuận và Bình Thuận đang thu mua với giá 68.000 đ/kg - cao nhất khu vực.
Trong khi đó, các tỉnh gồm Thanh Hóa, Nghệ An và Đắk Lắk tiếp tục giao dịch tại giá 67.000 đ/kg.
Giá heo tại các địa phương còn lại chỉ là 66.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Địa phương | Giá (đ/kg) | Biến động |
Thanh Hóa | 67.000 | - |
Nghệ An | 67.000 | - |
Hà Tĩnh | 66.000 | - |
Quảng Bình | 66.000 | - |
Quảng Trị | 66.000 | - |
Huế | 66.000 | - |
Quảng Nam | 66.000 | - |
Quảng Ngãi | 66.000 | - |
Bình Định | 66.000 | - |
Khánh Hòa | 66.000 | - |
Lâm Đồng | 68.000 | - |
Đắk Lắk | 67.000 | - |
Ninh Thuận | 68.000 | - |
Bình Thuận | 68.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Trung và Tây Nguyên ngày 28/1/2025 thu mua quanh mức 66.000 - 68.000 đ/kg.
Giá heo hơi tại miền Nam mới nhất ngày 28/1
Thị trường heo hơi miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, giá heo tại Tây Ninh, Vũng Tàu, Long An và Cà Mau tiếp tục giao dịch tại giá 69.000 đ/kg - cao nhất khu vực và cả nước.
Thương lái ở Hậu Giang, Tiền Giang và Trà Vinh cùng thu mua với giá 67.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Giá heo tại các địa phương khác vẫn đang là 68.000 đ/kg.
Địa phương | Giá (đ/kg) | Biến động |
Bình Phước | 68.000 | - |
Đồng Nai | 68.000 | - |
TP.HCM | 68.000 | - |
Bình Dương | 68.000 | - |
Tây Ninh | 69.000 | - |
Bà Rịa - Vũng Tàu | 69.000 | - |
Long An | 69.000 | - |
Đồng Tháp | 69.000 | - |
An Giang | 68.000 | - |
Vĩnh Long | 68.000 | - |
Cần Thơ | 68.000 | - |
Kiên Giang | 68.000 | - |
Hậu Giang | 67.000 | - |
Cà Mau | 69.000 | - |
Tiền Giang | 67.000 | - |
Bạc Liêu | 68.000 | - |
Trà Vinh | 67.000 | - |
Bến Tre | 68.000 | - |
Sóc Trăng | 68.000 | - |
Như vậy, giá lợn hơi miền Nam ngày 28/1/2025 đang giao dịch trong khoảng 67.000 - 69.000 đ/kg.