Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 4/2
Giá heo hơi hôm nay 4/2 tại thị trường miền Bắc duy trì ổn định so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại các tỉnh Tuyên Quang, Vĩnh Phúc, Thái Bình, Thái Nguyên, Hưng Yên và Bắc Giang là 53.000 đ/kg, cao nhất khu vực.
Trong khi đó, 51.000 đ/kg là mức giao dịch thấp nhất tiếp tục được ghi nhận tại hai tỉnh Yên Bái và Lào Cai.
Thương lái tại các tỉnh thành còn lại vẫn thu mua heo hơi với giá không đổi là 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 51.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 4/2
Giá heo hơi hôm nay 4/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên tiếp tục đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, mức giao dịch cao nhất khu vực hiện vẫn được ghi nhận tại các tỉnh Nghệ An, Quảng Nam, Lâm Đồng và Bình Thuận là 53.000 đ/kg.
52.000 đ/kg là giá thu mua heo hơi tại các tỉnh còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 52.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 4/2
Giá heo hơi hôm nay 4/2 tại thị trường miền Nam không đổi so với hôm qua.
Theo đó, heo hơi tại Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, An Giang, Kiên Giang, Tiền Giang, Trà Vinh và Sóc Trăng đang được thu mua ở cùng mức 52.000 đ/kg, thấp nhất khu vực.
Trong khi đó, giá heo hơi cao nhất là 54.000 đ/kg tiếp tục được chứng kiến tại Đồng Tháp và Bến Tre.
Các tỉnh thành còn lại giữ nguyên giao dịch ở mức 53.000 đ/kg.
Thương lái tại các tỉnh, thành khác đang thu mua heo hơi trong khoảng 52.000 - 53.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 4/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 52.000 - 54.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 4/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 4/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 53.000 | - |
Yên Bái | 51.000 | - |
Lào Cai | 51.000 | - |
Hưng Yên | 53.000 | - |
Nam Định | 52.000 | - |
Thái Nguyên | 53.000 | - |
Phú Thọ | 52.000 | - |
Thái Bình | 53.000 | - |
Hà Nam | 52.000 | - |
Vĩnh Phúc | 53.000 | - |
Hà Nội | 52.000 | - |
Ninh Bình | 52.000 | - |
Tuyên Quang | 53.000 | - |
Thanh Hóa | 52.000 | - |
Nghệ An | 53.000 | - |
Hà Tĩnh | 52.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | - |
Quảng Trị | 52.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 52.000 | - |
Quảng Nam | 53.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 52.000 | - |
Khánh Hòa | 52.000 | - |
Lâm Đồng | 53.000 | - |
Đắk Lắk | 52.000 | - |
Ninh Thuận | 52.000 | - |
Bình Thuận | 53.000 | - |
Bình Phước | 52.000 | - |
Đồng Nai | 53.000 | - |
TP HCM | 53.000 | - |
Bình Dương | 52.000 | - |
Tây Ninh | 52.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 54.000 | - |
Đồng Tháp | 54.000 | - |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 53.000 | - |
Cần Thơ | 53.000 | - |
Kiên Giang | 52.000 | - |
Hậu Giang | 53.000 | - |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 52.000 | - |
Bạc Liêu | 53.000 | - |
Trà Vinh | 52.000 | - |
Bến Tre | 54.000 | - |
Sóc Trăng | 52.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 4/2/2023 tại thị trường 3 miền