Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 7/6
Giá heo hơi hôm nay 7/6 tại thị trường miền Bắc chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Trong đó, chỉ có Vĩnh Phúc giảm nhẹ 1.000 đ/kg, giao dịch xuống còn 57.000 đ/kg - ngang bằng với Yên Bái, Lào Cai, Nam Định và Hà Nam. Đây cũng là mức giá thấp nhất khu vực hiện nay.
Các địa phương khác không có biến động mới, tiếp tục thu mua trong khoảng giá 58.000 - 59.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/6/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 57.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 7/6
Giá heo hơi hôm nay 7/6 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên ít biến động so với hôm qua.
Cụ thể, 58.000 đ/kg là mức giao dịch được ghi nhận tại Lâm Đồng, sau khi giảm 1.000 đ/kg.
Hai tỉnh Quảng Trị và Đắk Lắk tiếp tục thu mua với giá 56.000 đ/kg - thấp nhất khu vực.
Các tỉnh thành còn lại giữ nguyên mức giá ngày hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/6/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 56.000 - 59.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 7/6
Giá heo hơi hôm nay 7/6 tại thị trường miền Nam chủ yếu đi ngang so với hôm qua.
Theo đó, TP.HCM điều chỉnh giá thu mua về mức 58.000 đ/kg, sau khi giảm 1.000 đ/kg
Trong khi đó, tại các địa phương như Bình Dương, Đồng Tháp và Tiền Giang vẫn giao dịch ở mức 57.000 đ/kg.
Thương lái tại các địa phương còn lại đi ngang, duy trì thu mua với giá trong khoảng 58.000 - 60.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 7/6/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 56.000 - 60.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/6 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 7/6/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 58.000 | - |
Yên Bái | 57.000 | - |
Lào Cai | 57.000 | - |
Hưng Yên | 58.000 | - |
Nam Định | 57.000 | - |
Thái Nguyên | 59.000 | - |
Phú Thọ | 58.000 | - |
Thái Bình | 59.000 | - |
Hà Nam | 57.000 | - |
Vĩnh Phúc | 57.000 | -1.000 |
Hà Nội | 59.000 | - |
Ninh Bình | 58.000 | - |
Tuyên Quang | 58.000 | - |
Thanh Hóa | 58.000 | - |
Nghệ An | 57.000 | - |
Hà Tĩnh | 57.000 | - |
Quảng Bình | 58.000 | - |
Quảng Trị | 56.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 58.000 | - |
Quảng Nam | 57.000 | - |
Quảng Ngãi | 58.000 | - |
Bình Định | 58.000 | - |
Khánh Hòa | 57.000 | - |
Lâm Đồng | 58.000 | -1.000 |
Đắk Lắk | 56.000 | - |
Ninh Thuận | 57.000 | - |
Bình Thuận | 58.000 | - |
Bình Phước | 58.000 | - |
Đồng Nai | 58.000 | - |
TP HCM | 58.000 | -1.000 |
Bình Dương | 57.000 | - |
Tây Ninh | 58.000 | - |
Vũng Tàu | 58.000 | - |
Long An | 60.000 | - |
Đồng Tháp | 57.000 | - |
An Giang | 58.000 | - |
Vĩnh Long | 59.000 | - |
Cần Thơ | 59.000 | - |
Kiên Giang | 59.000 | - |
Hậu Giang | 59.000 | - |
Cà Mau | 59.000 | - |
Tiền Giang | 57.000 | - |
Bạc Liêu | 60.000 | - |
Trà Vinh | 58.000 | - |
Bến Tre | 58.000 | - |
Sóc Trăng | 59.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 7/6/2023 tại thị trường 3 miền