Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 12/7
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 12/7 trên sàn Kitco (tính đến 9h30) giao dịch ở mức 1.806,5 - 1.807,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng 4,8 USD/ounce, lên mức 1.807,9 USD/ounce.
Giá vàng thế giới biến động nhẹ trong khoảng 1.805 - 1.810 USD/ounce khi thị trường nhận hỗ trợ từ đồng USD giảm nhẹ và tình hình covid-19 diễn biến phức tạp. Trong khi đó, lãi suất trái phiếu 10 năm của Mỹ lại có xu hướng tăng trở lại đang ngăn cản đà tăng của vàng.
Nhiều chuyên gia vẫn đánh giá thị trường vàng tuần này sẽ vẫn còn tăng. Bởi họ vẫn lo lắng tình hình lạm phát tại Mỹ chưa dừng lại, công thêm biến thể Delta đang khiến tình hình Covid-19 ở nhiều nơi phức tạp đang tạo đà cho thị trường vàng được giới đầu tư lựa chọn làm kênh trú ẩn an toàn nhiều hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 12/7/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.807 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 12/7
Giá vàng hôm nay 12/7 (lúc 9h30) tại thị trường trong nước giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng so với phiên trước đó (lúc 8h30). Hiện, giá vàng trong nước đang duy trì ở mức 57,45 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,70 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,75 - 57,30 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 12/7/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,70 - 57,45 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 12/7
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 12/7/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.700 | 57.450 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.700 | 57.470 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.700 | 57.480 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.150 | 51.850 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.150 | 51.950 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.850 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.040 | 51.040 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.816 | 38.816 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.207 | 30.207 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.648 | 21.648 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.470 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.470 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.470 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.470 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.670 | 57.480 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.470 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.450 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.450 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.450 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.720 | 57.500 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.700 | 57.470 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.470 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.470 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.470 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.680 | 57.470 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 12/7/2021 lúc 9h30