Dự báo giá vàng hôm nay 19/10
Giá vàng thế giới hôm nay
Giá vàng hôm nay 19/10 trên sàn Kitco (lúc 6h00 theo giờ VN) đang giao dịch ở mức 1.763,9 - 1.764,4 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 12 giảm 2,90 USD; ở mức 1.764,50 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đang đi ngang sau những phiên giảm ở trước đó. Thị trường giảm ở cuối phiên hôm qua 18/10 là do đồng USD hồi phục, khi tăng 0,13% lên 94,058.
Ngoài ra, vàng còn chịu tác động từ lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ. khi nó tiếp tục tăng cao và gần chạm mức cao nhất nhiều tháng qua trong phiên cuối tuần trước.
Theo tỷ giá quy đổi đồng USD/VNĐ của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Agribank (22.855 đồng/USD), giá vàng thế giới tương đương 48,51 triệu đồng/lượng; thấp hơn 9,3 triệu đồng/lượng so với giá vàng trong nước.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 19/10/2021 (lúc 6h00) tại thị trường thế giới đang giao dịch quanh mức 1.764 USD/ounce.
Dự báo giá vàng trong nước hôm nay
Chốt phiên giao dịch ngày hôm qua, giá vàng trong nước hồi phục mạnh, tăng thêm 50 - 150.000 đồng/lượng so với đầu phiên sáng.
Cụ thể, giá vàng SJC đồng loạt tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán; hiện đang niêm yết tại Hà Nội ở mức 57,10 - 57,82 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra).
Giá vàng DOJI cũng đồng loạt tăng nóng 150.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua-bán so với đầu phiên; niêm yết ở mức 57,05 - 57,75 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng miếng tại Tập đoàn Phú Quý và giá vàng 9999 tại Bảo Tín Minh Châu cùng tăng 80.000 đồng/lượng ở chiều mua và tăng 100.000 đồng/lượng ở chiều bán so với đầu phiên.
Trong khi đó, giá vàng PNJ lại không đổi so với đầu phiên, tiếp tục niêm yết tại Hà Nội với mức 57,00 - 57,75 triệu đồng/lượng (mua - bán).
Giá vàng trong nước thường biến động theo thị trường thế giới. Do đó, dự báo giá vàng hôm nay 19/10 tại thị trường trong nước có thể sẽ tiếp tục giảm ở những phiên đầu và đo ngang ở những phiên tiếp theo.
Bảng giá vàng mới nhất hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K SJC chốt phiên ngày 18/10/2021. Đơn vị: ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 57.100 | 57.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 57.100 | 57.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 57.100 | 57.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 50.750 | 51.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.350 | 51.150 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.444 | 50.644 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.516 | 38.516 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.973 | 29.973 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.482 | 21.482 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 57.070 | 57.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 57.080 | 57.820 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.800 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 57.120 | 57.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 57.100 | 57.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 57.080 | 57.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 57.080 | 57.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 57.080 | 57.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 57.080 | 57.820 |
Bảng giá vàng giá vàng 9999, 24K 18K 14K 10K SJC cuối phiên hôm qua 18/10/2021