Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 22/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/6 trên sàn Kitco (tính đến 9h30) giao dịch ở mức 1.786,2 - 1.786,7 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 tăng mạnh 19,6 USD/ounce; lên mức 1.783,4 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục tăng trở lại khi đồng USD Mỹ quay đầu giảm. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex cũng cao hơn, giao dịch quanh mức 72,79 thùng/thùng và đạt mức cao nhất trong 2,5 năm.
Thị trường chứng khoán toàn cầu biến động trái chiều qua đêm, với cổ phiếu châu Á chủ yếu thấp hơn và cổ phiếu châu Âu chủ yếu cao hơn. Các chỉ số chứng khoán của Mỹ cao hơn vào giữa ngày, sau khi trải qua một tuần khó khăn vào tuần trước.
Về dài hạn, thị trường vàng toàn cầu vẫn được dự báo tích cực khi mà lạm phát gia tăng trên phạm vi toàn cầu. Nhiều đánh giá cho rằng, đà bán tháo của vàng vừa qua là quá mức và đây là cơ hội để cơ cấu danh mục đầu tư.
Một số quỹ đầu tư vàng lớn bắt đầu đẩy mạnh mua vàng vào với dự báo lạm phát sẽ cao hơn trong nửa cuối năm. Không ít nhà đầu tư mạnh tay đưa vốn vào kim loại quý. Giá vàng vì thế có thêm động lực đi lên.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/6/2021 tại thị trường thế giới tăng trở lại, lên mức 1.786 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/6
Giá vàng hôm nay 22/6 tại thị trường trong nước tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng so với hôm qua. Hiện giá vàng trong nước đang giao dịch quanh ngưỡng 57,10 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,50 - 57,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng mạnh 150 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,50 - 57,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 22/6/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,50 - 57,10 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/6/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.500 | 57.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.500 | 57.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.500 | 57.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.750 | 52.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.750 | 52.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.350 | 52.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.535 | 51.535 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.191 | 39.191 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.498 | 30.498 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.857 | 21.857 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.470 | 57.130 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.520 | 57.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.500 | 57.120 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.480 | 57.120 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 22/6/2021 lúc 9h30