Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 21/6
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/6 trên sàn Kitco (tính đến 10h30) giao dịch ở mức 1.774,5 - 1.775,0 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 8 giảm mạnh thêm 10,20 USD/ounce; xuống mốc 1.763,8 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục trở lại sau đà giảm sâu vào cuối tuần trước do đồng USD tăng sau khi kết thúc cuộc họp của Cục Dự trữ Liên bang Mỹ (Fed).
Theo Kitco News. các nhà phân tích của Metal Focus dự đoán mức trung bình của fias vàng sẽ giao động ở mức 1.820 USD/ounce trong năm nay, tăng khoảng 3% so với trung bình của năm ngoài,
Tuy nhiên, giới phân tích khác cho rằng đà giảm của giá vàng vẫn chưa dừng lại trong bối cảnh dịch Covid-19 diễn biến phức tạp trên thế giới và chỉ số đồng USD hồi phục mạnh sau cuộc họp của Fed.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/6/2021 tại thị trường thế giới hồi phục về mức 1.775 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 21/6
Giá vàng hôm nay 21/6 tại thị trường trong nước đang giữ ở mức 56,80 triệu đồng/lượng; tăng nhẹ 50 ngàn đồng/lượng so với phiên trước và đang tăng 100 ngàn đồng/lượng so với cuối phiên tuần trước.
Tính đến 10h30 hôm nay, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,25 - 56,87 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,25 - 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 21/6/2021 (lúc 10h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,25 - 56,85 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/6
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/6/2021 (tính đến 10h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.250 | 56.850 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.250 | 56.870 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.250 | 56.880 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.700 | 52.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.700 | 52.400 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.300 | 52.000 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.485 | 51.485 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.154 | 39.154 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.469 | 30.469 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.836 | 21.836 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.870 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.870 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.870 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.870 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.220 | 56.880 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.870 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.850 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.850 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.850 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.270 | 56.900 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.250 | 56.870 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.870 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.870 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.870 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.230 | 56.870 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 21/6/2021 lúc 10h30