Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/5 trên sàn Kitco chốt giao dịch ở mức 1.880,7 - 1.881,2 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng thêm 4,1 USD, lên mức 1.880,7 USD/ounce.
Giá vàng kỳ hạn giảm trong phiên 21/5, chấm dứt sáu phiên tăng liên tiếp nhưng khép lại tuần qua vẫn là tuần tăng thứ ba. Trong cả tuần, giá vàng kỳ hạn vẫn tăng 2,1%.
Trong tuần này, giá vàng tiếp tục tăng từ nhiều nguyên nhân như USD đi xuống, lo ngại lạm phát và biến động của đồng tiền số. Đồng USD giao dịch quanh mức thấp so với các đồng tiền khác và hướng đến tuần sụt giảm, còn lợi suất trái phiếu kỳ hạn 10 năm của Mỹ giảm.
Số liệu gần đây cho thấy giá cả tăng tại Mỹ, những lo ngại lạm phát tại Anh tăng lên, giúp tăng sức hấp dẫn của vàng như là kênh đầu tư an toàn.
Tuy Fed vẫn giữ quan điểm sẽ duy trì lãi suất ở mức gần 0% nhưng nhiều nhà đầu tư vẫn in tưởng việc Fed có thể phải nâng lãi suất do lạm phát cao hơn dự kiến. Điều này càng thúc đẩy thị trường vàng hấp dẫn hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/5/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng lên mức 1.881 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/5
Giá vàng hôm nay 23/5 tại thị trường trong nước duy trì mức giá chốt phiên hôm 22/5. Hiện, giá vàng trong nước tăng lên mức 56, 50 triệu đồng/lượng.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,08 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,08 - 56,48 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 23/5/2021 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,08 - 56,48 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/5/2021. Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.080 | 56.480 |
Vàng SJC 5c | 56.080 | 56.500 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.080 | 56.510 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 52.600 | 53.200 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.600 | 53.300 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.200 | 52.900 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.376 | 52.376 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.829 | 39.829 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.994 | 30.994 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.212 | 22.212 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.500 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.500 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/5/2021