Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 21/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 21/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang giao dịch ở mức 1.869,2 - 1.869,7 USD/ ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 6 tăng thêm 7,3 USD, lên mức 1.876,6 USD/ounce..
Giá vàng thế giới có xu hướng giảm nhẹ so với hôm qua khi chỉ số chứng khoán Mỹ tăng nhẹ. Theo dự báo, nhiều nhà dầu tư kỳ vọng, thị trường vàng sẽ sớm tăng lên 2.000 USD/ounce trong thời gian tới.
Các nhà giao dịch và nhà đầu tư đang tranh luận về việc khi nào Fed sẽ kiềm chế chính sách tiền tệ vốn rất dễ dàng của mình.
Trong biên bản cuộc họp của FED vào chiều thứ Tư cho thấy sự thảo luận về việc cắt giảm chương trình mua trái phiếu của mình khi các điều kiện kinh tế đảm bảo - nhưng hiện tại thì chưa. Tại cuộc họp cuối cùng vào cuối tháng 4, Fed vẫn cho rằng lạm phát gia tăng chỉ là tạm thời.
Như vậy, giá vàng hôm nay 21/5/2021 tại thị trường thế giới đang giữ ở mức 1.869 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 21/5
Giá vàng hôm nay 21/5 tại thị trường trong nước tăng thêm 40 ngàn đồng/lượng. Đưa giá vàng trong nước tăng lên mức 56, 37 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 21/5/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 56,02 - 56,39 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng nhẹ 40.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều so với cuối phiên hôm qua.
Còn, giá vàng 9999 được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 56,02 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 21/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,02 - 56,37 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 21/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 21/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.020 | 56.370 |
Vàng SJC 5c | 56.020 | 56.390 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.020 | 56.400 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 52.470 | 53.070 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 52.470 | 53.170 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.070 | 52.770 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 51.248 | 52.248 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.731 | 39.731 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.918 | 30.918 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.157 | 22.157 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.390 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.390 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.390 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.390 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.990 | 56.400 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.390 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.370 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.370 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.370 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.040 | 56.420 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.020 | 56.390 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.390 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.390 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.390 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.000 | 56.390 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 21/5/2021 lúc 8h30