Giá vàng hôm nay 25/10/2020
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 25/10 (tính đến 7h00) trên sàn Kitco giao dịch ở mức 1.901,30 - 1.902,30 USD/ounce.
Giá vàng tương lai giao tháng 11 trên sàn Comex New York tăng chưa đến 1 USD lên 1.902,3 USD/ounce.
Giá vàng thế giới sụt giảm sau khi Mỹ công bố doanh số bán nhà hiện tại trong tháng 9 bất ngờ vượt kỳ vọng. Theo Hiệp hội quốc gia chuyên viên địa ốc Mỹ (NAR), doanh số bán nhà trong tháng 9 tăng 9,4% lên 6,54 triệu nhà, tăng so với mức 5,98 triệu nhà trong tháng 8. Đây là mức tăng mạnh so với con số kỳ vọng chỉ tăng 5% của các nhà kinh tế.
Giá vàng giảm còn do số liệu xin trợ cấp thất nghiệp của Mỹ được công bố với số đơn giảm so với tuần trước.
Ngoài ra, giá vàng giảm giá còn do đồng USD tăng trở lại sau khi xuống mức thấp nhất trong 6 tuần. Hiện chỉ số DXY phục hồi lên 93,03 điểm.
Như vậy, giá vàng hôm nay 25/10/2020 tại thị trường thế giới quanh quẩn quanh ngưỡng 1.900 USD/ounce, khi nhiều yếu tố tiêu cực đang tác động.
Giá vàng hôm nay 25/10 tại thị trường trong nước duy trì quanh ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. So với thời điểm đầu tuần, giá vàng trong nước của tuần này đang giảm 120.000 đồng chiều bán ra.
Cuối phiên giao dịch 24/10, Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết vàng SJC ở mức 55,85 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,35 triệu đồng/lượng (bán ra). Giá vàng giảm nhẹ khoảng 50.000 đồng/lượng ở cả 2 chiều mua vào – bán ra.
Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng miếng SJC ở mức 55,92 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,20 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 25/10/2020 tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,85 - 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 25/10
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 25/10/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.350 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.370 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.380 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.400 | 53.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.400 | 54.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 52.900 | 53.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.069 | 53.069 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.354 | 40.354 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.402 | 31.402 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.503 | 22.503 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Nha Trang | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.370 |
Cà Mau | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Huế | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.380 |
Bình Phước | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Miền Tây | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Biên Hòa | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Quảng Ngãi | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.350 |
Long Xuyên | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.400 |
Bạc Liêu | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.370 |
Quy Nhơn | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Phan Rang | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Hạ Long | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Quảng Nam | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.370 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 24/10/2020. Nguồn : SJC