Giá vàng thế giới hôm nay 28/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 28/4 trên sàn Kitco (lúc 9h30) giao ngay ở mức 1.989,0 - 1.989,5 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên hôm qua tăng nhẹ lên mức 1.988,80 USD/ounce.
Giá vàng toàn cầu biến động nhẹ và vẫn nằm dưới mốc 1.990 USD/ounce sau phiên giảm mạnh hôm qua. Trong khi đó, đồng USD tăng nhẹ.
Hiện tại, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) tăng 0,04%; ở mức 101,52.
Giá vàng thế giới hôm qua giảm mạnh, có thời điểm rơi xuống mốc 1.975 USD/ounce. Nguyên nhân là do một báo cáo quan trọng của Mỹ được công bố cho thấy GDP trong quý đầu tiên của nước này yếu hơn dự kiến.
Điều này làm gia tăng khả năng nền kinh tế đầu tàu thế giới đang rơi vào suy thoái. Một kịch bản như vậy đồng nghĩa với việc nhu cầu thương mại và tiêu dùng đối với kim loại sẽ ít hơn.
Theo báo cáo, tăng trưởng GDP trong quý đầu tiên của Mỹ đã tăng 1,1% so với cùng kỳ năm ngoái, giảm mạnh so với mức kỳ vọng là tăng 2 %. Trong khi đó, chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCE) trở nên nóng bỏng với mức tăng 4,2%.
Các chuyên gia dự báo mức tăng 3,7% so với cùng kỳ năm ngoái và 3,9% trong quý 4. Con số PCE nóng hơn ủng hộ quan điểm Fed sẽ giữ lãi suất cao hơn trong thời gian dài hơn để ngăn chặn lạm phát cao.
Stéphane Monier - Giám đốc đầu tư tại Lombard Odier cho biết, ông đang nâng mục tiêu giá cuối năm lên 2.100 USD/ounce, tăng so với mục tiêu trước đó là 1.940 USD/ounce.
Bất chấp lãi suất tăng, Monier nói rằng sự bất ổn kinh tế ngày càng tăng sẽ tiếp tục hỗ trợ vàng như một tài sản trú ẩn an toàn trong suốt năm 2023.
Sau khi đồng USD suy yếu, thị trường vàng hôm nay đã tăng trở lại và áp sát mốc 1.990 USD/ounce.
Như vậy, giá vàng hôm nay 28/4/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h30) đang giao dịch ở mức 1.989 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 28/4
Giá vàng hôm nay 28/4 tại thị trường trong nước (lúc 9h30) giảm nhẹ từ 50 - 100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,55 - 67,17 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,50 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,60 - 67,20 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); không đổi ở chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,52 - 67,08 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội giao dịch ở ngưỡng 66,45 - 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng DOJI tại TP.HCM lại đang giữ ở mức 66,50 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,55 - 66,95 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,630 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 10,260 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 28/4/2023 (lúc 9h30) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,45 - 67,17 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 28/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 28/4/2023 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.550 | 67.150 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.550 | 67.170 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.550 | 67.180 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.750 | 56.750 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.750 | 56.850 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.550 | 56.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.492 | 55.792 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.417 | 42.417 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 31.005 | 33.005 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.650 | 23.650 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.170 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.170 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.170 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.170 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.520 | 66.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.650 | 67.170 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.150 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.150 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.150 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.570 | 67.200 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.550 | 67.170 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.530 | 67.170 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.530 | 67.170 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.530 | 67.170 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 28/4/2023 lúc 9h30