Giá vàng thế giới hôm nay 27/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 27/4 trên sàn Kitco (lúc 9h00) giao ngay ở mức 1.994,5 - 1.995,0 USD/ounce. Giá vàng thế giới chốt phiên hôm qua giảm 9,1 USD; về mức 1.988,60 USD/ounce.
Giá vàng toàn cầu dần hôi phục về mốc 1.990 USD/ounce sau phiên giảm mạnh hôm qua. Trong khi đó, đồng USD suy yếu.
Hiện tại, DXY đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) giảm 0,07%; ở mức 101,40.
Giá vàng thế giới hôm qua giảm mạnh trong bối cảnh các nhà đầu tư chờ đón hàng loạt dữ liệu kinh tế quan trọng của Mỹ sắp công bố. Bao gồm chỉ số giá tiêu dùng cá nhân (PCE) - thước đo lạm phát của Fed và số liệu GDP quý I.
Ngoài ra, đồng USD tăng cũng đã gây áp lực lên thị trường kim loại quý này.
Ông Craig Erlam - Chuyên gia tài chính tại London (Anh) nhận định: "Giá vàng sẽ tăng nhanh trong những tháng tới. Mọi yếu tố đang hỗ trợ vàng và điều này có thể giúp kim loại quý sớm thiết lập kỷ lục giá mới".
Theo dữ liệu của CME Group, các thị trường dự báo 80% khả năng Fed tăng lãi suất 25 điểm cơ bản vào lần tăng tới. Đồng thời, các thị trường cho rằng Fed có thể cắt giảm lãi suất sau mùa hè.
Trước đó, thị trường vàng có thời điểm đã tăng lên ngưỡng quan trọng 2.000 USD/ounce sau những lo ngại mới xung quanh tình trạng hỗn loạn ngân hàng Mỹ đã khiến các nhà đầu tư tìm đến nơi trú ẩn an toàn.
Theo đó, Cổ phiếu của First Republic Bank đã chạm mức thấp kỷ lục sau khi có báo cáo cho rằng chính phủ Mỹ sẽ không sẵn sàng can thiệp vào quá trình giải cứu. Chính điều này đã gia tăng lo ngại về kế hoạch xoay chuyển hoạt động kinh doanh của bên cho vay đang gặp khó khăn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 27/4/2023 tại thị trường thế giới (lúc 9h00) đang giao dịch ở mức 1.995 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 27/4
Giá vàng hôm nay 27/4 tại thị trường trong nước (lúc 9h00) biến động nhẹ từ 50 - 100 ngàn đồng/lượng so với hôm qua.
Cụ thể, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) niêm yết ở mức 66,50 - 67,12 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý niêm yết ở mức 66,50 - 67,10 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng PNJ tại Hà Nội và TP.HCM giao dịch ở mức 66,55 - 67,15 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giữ nguyên ở chiều mua và bán.
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giao dịch ở mức 66,52 - 67,08 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và chiều bán.
Giá vàng DOJI tại Hà Nội giao dịch ở ngưỡng 66,45 - 67,05 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); đi ngang ở chiều mua và bán.
Trong khi đó, giá vàng DOJI tại TP.HCM lại đang giữ ở mức 66,45 - 67,00 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng 50 ngàn đồng/lượng ở chiều mua nhưng đi ngang ở chiều bán.
Còn giá vàng Mi Hồng đang niêm yết ở mức 66,40 - 66,90 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); giảm 100 ngàn đồng/lượng ở chiều mua và bán.
Với tỷ giá USD hiện tại (ở mức 23,650 VND/USD), giá vàng trong nước đang cao hơn thị trường thế giới 9,866 triệu đồng/lượng.
Như vậy, giá vàng hôm nay ngày 27/4/2023 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước đang niêm yết quanh mức 66,40 - 67,15 triệu đồng/lượng.
Bảng giá vàng hôm nay 27/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá vàng 9999 24K 18K 14K 10K SJC mới nhất hôm nay 27/4/2023 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
LOẠI | MUA VÀO | BÁN RA |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 66.500 | 67.100 |
Vàng SJC 5 chỉ | 66.500 | 67.120 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 66.500 | 67.130 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 55.800 | 56.800 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 55.800 | 56.900 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 55.600 | 56.400 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 54.542 | 55.842 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 40.454 | 42.454 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 31.034 | 33.034 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.671 | 23.671 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.120 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.120 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.120 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.120 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 66.470 | 66.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 66.650 | 67.120 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.100 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.100 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.100 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 66.520 | 67.150 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 66.500 | 67.120 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.120 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.120 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 66.480 | 67.120 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay 27/4/2023 lúc 9h00