Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 5/5
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 5/5 trên sàn Kitco (lúc 8h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.779,1 - 1.779,6 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 7 giảm sâu 13,9 USD, xuống mức 1.779,0 USD/ounce.
Giá vàng thế giới hồi phục nhẹ sau khi giảm sâu ở phiên trước đó do đồng USD hồi phục trở lại và sau lời nhận xét gây bất ngờ từ Bộ trưởng Tài chính Mỹ và cựu Chủ tịch Cục Dự trữ Liên bang Janet Yellen.
Kinh tế Mỹ và viễn cảnh lạm phát giá cả đang có vấn đề khi nhiều mặt hàng thô đang ở mức giá cao nhất trong nhiều năm, trong đó giá gỗ xẻ tăng vọt lên mức cao kỷ lục.
Ngoài ra, lợi suất trái phiếu chính phủ Hoa Kỳ tăng cũng đã thúc đẩy suy đoán lạm phát có thể trở nên nóng hơn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 5/5/2021 tại thị trường thế giới đang ở mức 1.779 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 5/5
Giá vàng hôm nay 5/5 tại thị trường trong nước đi ngang khi thị trường thế giới đang hồi phục, tiếp tục giữ mức 55,65 triệu đồng/lượng.
Tính đến 8h30 hôm nay ngày 5/5, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 55,30 - 55,67 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Giá vàng miếng trong nước được Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 55,30 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 5/5/2021 (lúc 8h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,30 - 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 5/5
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 5/5/2021 (tính đến 8h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.300 | 55.650 |
Vàng SJC 5c | 55.300 | 55.670 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 55.300 | 55.680 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 51.750 | 52.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 51.750 | 52.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.350 | 52.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.535 | 51.535 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.191 | 39.191 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.498 | 30.498 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.857 | 21.857 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.670 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.670 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.670 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.670 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.270 | 55.680 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.670 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.650 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.650 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.650 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.320 | 55.700 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 55.670 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.670 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.670 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.670 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.280 | 55.670 |
Bảng giá vàng SJC, giá vàng 9999, vàng 24K, vàng 18K, vàng 14K, vàng 10K hôm nay ngày 5/5/2021 lúc 8h30