Ngày 4 tháng 3 năm 2025 là thứ mấy?
Theo Lịch Vạn Niên 2025, ngày 4/3/2025 dương lịch rơi vào thứ Ba.
Thông tin chung về lịch âm hôm nay ngày 4/3/2025
Dương lịch là: Ngày 4 tháng 3 năm 2025 (Thứ Ba).
Âm lịch là: Ngày 5 tháng 2 năm Ất Tỵ (2025) - Tức ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Mão, năm Ất Tỵ.
Nhằm ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo.
Là ngày tốt vừa (tiểu cát), là ngày địa chi sinh xuất thiên can. Trong ngày này, con người dễ đoàn kết, công việc ít gặp trở ngại, khả năng thành công cao, nên có thể tiến hành mọi việc.
Tiết Khí: Vũ Thủy.

Lịch âm 4/3/2025, xem âm lịch hôm nay Thứ 3 ngày 4/3/2025
Giờ tốt - Giờ xấu âm lịch hôm nay 4/3/2025
Giờ Hoàng Đạo:
- Giờ Tý (23h-01h): Thanh long. Tốt cho mọi việc, đứng đầu bảng trong các giờ Hoàng Đạo.
- Giờ Sửu (01h-03h): Minh đường. Có lợi cho việc gặp các vị đại nhân, cho việc thăng quan tiến chức.
- Giờ Thìn (07h-09h): Kim quỹ. Tốt cho việc cưới hỏi.
- Giờ Tỵ (09h-11h): Kim Đường. Hanh thông mọi việc.
- Giờ Mùi (13h-15h): Ngọc đường. Tốt cho mọi việc, trừ những việc liên quan đến bùn đất, bếp núc. Rất tốt cho việc giấy tờ, công văn, học hành khai bút.
- Giờ Tuất (19h-21h): Tư mệnh. Mọi việc đều tốt.
Giờ Hắc Đạo:
- Giờ Dần (03h-05h): Thiên hình. Rất kỵ kiện tụng.
- Giờ Mão (05h-07h): Chu tước. Kỵ các việc tranh cãi, kiện tụng.
- Giờ Ngọ (11h-13h): Bạch hổ. Kỵ mọi việc, trừ những việc săn bắn tế tự.
- Giờ Thân (15h-17h): Thiên lao. Mọi việc bất lợi, trừ những việc trấn áp thần quỷ (trong tín ngưỡng, mê tín).
- Giờ Dậu (17h-19h): Nguyên vũ. Kỵ kiện tụng, giao tiếp.
- Giờ Hợi (21h-23h): Câu trận. Rất kỵ trong việc dời nhà, làm nhà, tang lễ.
Việc nên và không nên làm ngày 4/3/2025
Việc nên làm:
Ngày này các hoạt động như chuyển về nhà mới, mở cửa hiệu, mở cửa hàng, khai trương, tế lễ, chữa bệnh, tranh chấp, kiện tụng và cầu tài lộc sẽ gặp được nhiều thuận lợi và may mắn.
Việc không nên làm:
Các hoạt động như xây dựng, sửa chữa nhà, xuất hành đi xa, đổ trần, lợp mái nhà, động thổ, cưới hỏi, an táng và mai táng sẽ gặp nhiều khó khăn, trở ngại.
Sao tốt - Sao xấu âm lịch hôm nay 4/3/2025
Sao tốt:
Thiên mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc.
Nguyệt giải: Tốt cho mọi công việc.
Giải thần*: Tốt cho việc tế tự, tố tụng, giải oan.
Yếu yên*: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi.
Thiên ân: Tốt cho mọi công việc.
Thiên đức*: Tốt cho mọi công việc.
Sao xấu:
Kiếp sát*: Kỵ việc xuất hành, cưới hỏi, an táng, xây dựng.
Bạch hổ: Kỵ việc mai táng.
Tuổi hợp và xung khắc với ngày 4/3/2025
Tuổi hợp với ngày: Tý, Thìn.
Tuổi khắc với ngày: Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân.
Giờ xuất hành - Lý thuần phong: Xem giờ tốt xuất hành hôm nay âm lịch ngày 4/3/2025
- Giờ hoàng đạo: Canh Tý (23h-1h), Tân Sửu (1h-3h), Giáp Thìn (7h-9h), Ất Tỵ (9h-11h), Đinh Mùi (13h-15h), Canh Tuất (19h-21h).
- Giờ hắc đạo: Nhâm Dần (3h-5h), Quý Mão (5h-7h), Bính Ngọ (11h-13h), Mậu Thân (15h-17h), Kỷ Dậu (17h-19h), Tân Hợi (21h-23h).
Xuất hành hôm nay âm lịch 4/3/2025
Ngày xuất hành:
Thiên tặc: Xuất hành bất lợi, cầu tài khó thành, xuất hành dễ gặp mất mát, mọi việc đều không thuận lợi.
Hướng xuất hành:
Xuất hành theo hướng Nam để đón Hỷ thần và xuất hành theo hướng Tây để rước Tài thần.
Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ Tý (23h-01h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Sửu (01h-03h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Dần (03h-05h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Mão (05h-07h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Thìn (07h-09h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Tỵ (09h-11h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
Giờ Ngọ (11h-13h): Là giờ Tuyệt lộ. Cầu tài không có lợi, ra đi hay gặp trắc trở, gặp ma quỷ phải cúng lễ mới qua.
Giờ Mùi (13h-15h): Là giờ Đại an. Cầu tài đi hướng Tây, Nam. Xuất hành được bình yên. Làm việc gì cũng được hanh thông.
Giờ Thân (15h-17h): Là giờ Tốc hỷ. Niềm vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam. Xuất hành được bình yên. Quãng thời gian đầu giờ tốt hơn cuối giờ.
Giờ Dậu (17h-19h): Là giờ Lưu niên. Mọi sự mưu cầu khó thành. Đề phòng thị phi, miệng tiếng. Việc liên quan tới giấy tờ, chính quyền, luật pháp nên từ từ, thư thả.
Giờ Tuất (19h-21h): Là giờ Xích khẩu. Dễ xảy ra việc xung đột bất hòa hay cãi vã. Người đi nên hoãn lại.
Giờ Hợi (21h-23h): Là giờ Tiểu các. Xuất hành gặp nhiều may mắn. Khai trương, buôn bán, giao dịch có lời. Công việc trôi chảy tốt đẹp, vạn sự hòa hợp.
(*) Thông tin trên chỉ mang tính tham khảo và chiêm nghiệm.