Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 23/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 23/12 trên sàn Kitco (tính đến 9h00) giao dịch ở mức 1.806,1 - 1.806,6 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên ngày hôm qua giao dịch ở mức 1.804,00 USD/ounce; tăng mạnh 14,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới dần quay đầu giảm nhẹ sau khi tiến sát về mốc 1.810 USD/ounce. Thị trường vàng tăng mạnh trong những phiên trước đó là do các nhà đầu tư lo ngại về tình hình Covid-19 tiếp tục diễn biến phức tạp và tiếp tục tập trung cho kênh trú ẩn an toàn này.
Mặc dù, nhiều báo cáo cho thấy biến thể Omicron không nguy hiểm như các biến thể trước, và việc Fed sẽ hạn chế kích thích kinh tế trong thời gian tới; nhưng đa phần các nhà phân tích và giới đầu tư vẫn tin tưởng đà tăng của thị trường vàng trong ngắn hạn.
Giá dầu thô của Nymex cao hơn và giao dịch quanh mức 72,15 USD/thùng. Chỉ số đô la Mỹ thấp hơn. Trong khi đó, lợi suất trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm đang đạt 1,467%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 23/12/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.806 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 23/12
Giá vàng hôm nay 23/12 (lúc 9h00) tại thị trường trong nước tiếp tục đà tăng mạnh từ 150 - 250 ngàn đồng/lượng so với hôm qua. Và đang tiến gần lên mốc 62 triệu đồng/lượng.
Theo đó, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 61,10 - 61,82 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 61,10 - 61,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng DOJI ở Hà Nội đang giao dịch ở mức 61,00 - 61,70 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giảm nhẹ, niêm yết ở mức 61,15 - 61,72 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 61,13 - 61,73 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 23/12/2021 (lúc 9h00) tại Công ty SJC (TP HCM) đang niêm yết ở mức 61,10 - 61,80 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 23/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 23/12/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 61.100 | 61.800 |
Vàng SJC 5 chỉ | 61.100 | 61.820 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 61.100 | 61.830 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 52.200 | 52.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 52.200 | 53.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.900 | 52.600 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.979 | 52.079 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.604 | 39.604 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.819 | 30.819 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.086 | 22.086 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.820 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.820 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.820 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.820 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 61.070 | 61.830 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 61.080 | 61.820 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.800 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.800 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.800 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 61.120 | 61.850 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 61.100 | 61.820 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 61.080 | 61.820 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 61.080 | 61.820 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 61.080 | 61.820 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 61.080 | 61.820 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 23/12/2021 lúc 9h00