Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 22/12
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 22/12 trên sàn Kitco (tính đến 14h00) giao dịch ở mức 1.787,4 - 1.787,9 USD/ounce. Giá vàng chốt phiên ngày hôm qua giao dịch ở mức 1.789,10 USD/ounce; giảm 2,2 USD/ounce.
Giá vàng thế giới tiếp tục biến động nhẹ quanh ngưỡng 1.787 USD/ounce trong bối cảnh đồng USD tiếp tục tăng.
Thị trường vàng đang chịu tác động từ sự biến động của đồng USD và lợi suất trái phiếu khi Fed sẽ thắt chặt tiền tệ trong thời gian tới.
Ngoài ra, thị trường cũng chịu tác động từ lo ngại của biến thể Omicron đến tình hình kinh tế. Chính điều này đã giúp vàng biến động nhẹ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 22/12/2021 tại thị trường thế giới đang giao dịch ở mức 1.787 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 22/12
Giá vàng hôm nay 22/12 (lúc 14h00) tại thị trường trong nước tiếp tục đà giảm nhẹ, giảm thêm 50 - 100 ngàn đồng/lượng so với phiên trước đó.
Theo đó, giá vàng SJC tại Công ty SJC (Hà Nội) đang niêm yết ở mức 60,80 - 61,52 triệu đồng/kg (mua vào - bán ra).
Giá vàng PNJ đang niêm yết ở mức 68,80 - 61,50 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng DOJI ở Hà Nội đang giao dịch ở mức 60,75 - 61,45 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Giá vàng miếng tại Bảo Tín Minh Châu giảm nhẹ, niêm yết ở mức 60,88 - 61,43 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Còn giá vàng 9999 tại Tập đoàn Phú Quý đang niêm yết ở mức 60,85 - 61,40 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay ngày 22/12/2021 (lúc 14h00) tại Công ty SJC (TP HCM) đang niêm yết ở mức 60,80 - 61,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 22/12
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 22/12/2021 (tính đến 14h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP HCM | ||
Vàng SJC 1 - 10 lượng | 60.800 | 61.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 60.800 | 61.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 60.800 | 61.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 51.950 | 52.650 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 51.950 | 52.750 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 51.650 | 52.350 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 50.732 | 51.832 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 37.416 | 39.416 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.673 | 30.673 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.982 | 21.982 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 60.770 | 61.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 60.820 | 61.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 60.800 | 61.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 60.780 | 61.520 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 22/12/2021 lúc 14h00