Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 18/4
Giá heo hơi hôm nay 18/4 tại thị trường miền Bắc tăng 1.000 - 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Trong đó, Hưng Yên tăng nhẹ 1 giá, lên mức 53.000 đồng/kg. Tương tự đà tăng trên, Phú Thọ đã nâng mức giao dịch lên 52.000 đồng/kg.
Đây cũng là mức giá sau khi các tỉnh Bắc Giang, Thái Nguyên và Hà Nội tăng thu mua thêm 2.000 đ/kg,
Tại Tuyên Quang, thương lái thu mua lên mốc 51.000 đồng/kg, sau khi tăng 1.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại không đổi, tiếp tục giữ quanh mức 50.000 - 52.000 đồng/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 50.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 18/4
Giá heo hơi hôm nay 18/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên cũng đang tăng nhẹ so với hôm qua.
Cụ thể, Quảng Bình sau khi tăng 2.000 đ/kg đã đưa mức thu mua lên giá 52.000 đồng/kg.
Sau khi tăng 1.000 đồng/kg, hai tỉnh Quảng Trị và Khánh Hòa cùng giao dịch lên mức 51.000 đồng/kg. Đây cũng là mức giá tại Thừa Thiên Huế và Đắk Lắk sau khi tăng 2.000 đồng/kg.
Các địa phương còn lại không có biến động mới so với hôm qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 50.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 18/4
Giá heo hơi hôm nay 18/4 tại thị trường miền Nam tăng tới 2.000 đ/kg so với hôm qua.
Theo đó, đồng loạt các tỉnh Bình Phước, Bình Dương, Tây Ninh, TP.HCM, Kiên Giang và Tiền Giang đều tăng 1.000 đồng/kg, giao dịch lên mức 51.000 đồng/kg.
Cũng sau khi tăng thêm 1 giá, Vĩnh Long, Hậu Giang và Bến Tre đã đưa mức thu mua heo hơi lên mốc 52.000 đồng/kg - ngang bằng với Đồng Nai sau khi tăng 2.000 đồng/kg.
Tại Cà Mau và Vũng Tàu, thương lái đang thu mua với giá 53.000 đồng/kg, sau khi tăng lần lượt 1.000 và 2.000 đồng/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 18/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 18/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 52.000 | 2.000 |
Yên Bái | 50.000 | - |
Lào Cai | 50.000 | - |
Hưng Yên | 53.000 | 1.000 |
Nam Định | 50.000 | - |
Thái Nguyên | 52.000 | 2.000 |
Phú Thọ | 52.000 | 1.000 |
Thái Bình | 52.000 | - |
Hà Nam | 50.000 | - |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 52.000 | 2.000 |
Ninh Bình | 51.000 | - |
Tuyên Quang | 51.000 | 1.000 |
Thanh Hóa | 50.000 | - |
Nghệ An | 50.000 | - |
Hà Tĩnh | 50.000 | - |
Quảng Bình | 52.000 | 2.000 |
Quảng Trị | 51.000 | 1.000 |
Thừa Thiên Huế | 51.000 | 2.000 |
Quảng Nam | 51.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 51.000 | 1.000 |
Lâm Đồng | 51.000 | - |
Đắk Lắk | 51.000 | 2.000 |
Ninh Thuận | 50.000 | - |
Bình Thuận | 52.000 | 1.000 |
Bình Phước | 51.000 | 1.000 |
Đồng Nai | 52.000 | 2.000 |
TP HCM | 51.000 | 1.000 |
Bình Dương | 51.000 | 1.000 |
Tây Ninh | 51.000 | 1.000 |
Vũng Tàu | 53.000 | 2.000 |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 52.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 52.000 | 1.000 |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | 1.000 |
Hậu Giang | 52.000 | 1.000 |
Cà Mau | 53.000 | 1.000 |
Tiền Giang | 51.000 | 1.000 |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 52.000 | 1.000 |
Sóc Trăng | 51.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 18/4/2023 tại thị trường 3 miền