Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 2/4
Giá heo hơi hôm nay 2/4 tại thị trường miền Bắc đi ngang so với hôm qua. Thị trường heo hơi miền Bắc tuần này giảm nhẹ 1.000 đ/kg.
Trong đó, Phú Thọ giảm nhẹ 1 giá, thu mua heo hơi về mức 49.000 đ/kg - ngang với Bắc Giang và Vĩnh Phúc.
Các địa phương khác duy trì ổn định, giao dịch ở mức 48.000 và 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 48.000 - 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 2/4
Giá heo hơi hôm nay 2/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua. Thị trường heo hơi tại đây trong tuần này giảm nhẹ ở vài nơi.
Cụ thể, heo hơi tại hai tỉnh Lâm Đồng và Bình Thuận sau khi giảm 1.000 đ/kg đã thu mua về giá 50.000 đ/kg.
Trong khi đó, 48.000 - 50.000 đ/kg là khoảng giá đang neo tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 50.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 2/4
Giá heo hơi hôm nay 2/4 tại thị trường miền Nam duy trì ổn định so với hôm qua. Thị trường heo hơi miền Nam tuần này tăng giảm 1.000 đ/kg.
Theo đó, các địa phương bao gồm Đồng Nai, Hậu Giang, Bạc Liêu và Bến Tre điều chỉnh giá heo hơi giảm 1.000 đ/kg, về mức 50.000 đ/kg.
Sau khi tăng 1.000 đ/kg, thương lái tại Vĩnh Long và Trà Vinh đang giao dịch heo hơi ở mức 50.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành còn lại không ghi nhận biến động mới trong tuần qua.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 2/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 2/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 49.000 | - |
Yên Bái | 48.000 | - |
Lào Cai | 48.000 | - |
Hưng Yên | 50.000 | - |
Nam Định | 48.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 49.000 | - |
Thái Bình | 50.000 | - |
Hà Nam | 48.000 | - |
Vĩnh Phúc | 49.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 48.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 48.000 | - |
Nghệ An | 48.000 | - |
Hà Tĩnh | 48.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 49.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 49.000 | - |
Quảng Nam | 50.000 | - |
Quảng Ngãi | 48.000 | - |
Bình Định | 50.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 50.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 50.000 | - |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 50.000 | - |
Tây Ninh | 50.000 | - |
Vũng Tàu | 52.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 50.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 51.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 50.000 | - |
Trà Vinh | 50.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 50.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 2/4/2023 tại thị trường 3 miền