Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 25/2
Giá heo hơi hôm nay 25/2 tại thị trường miền Bắc giảm thêm 1.000 đ/kg ở vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, heo hơi tại hai tỉnh Thái Nguyên và Thái Bình đang được giao dịch cùng mức 50.000 đ/kg, giảm 1.000 đ/kg so với hôm qua.
51.000 đ/kg là giá heo hơi cao nhất khu vực đang được chứng kiến tại TP Hà Nội.
Các địa phương còn lại đều thu mua heo hơi với giá 49.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/2/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 25/2
Giá heo hơi hôm nay 25/2 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên không đổi so với hôm qua.
Cụ thể, 48.000 là mức giao dịch thấp nhất khu vực vẫn được chứng kiến tại tỉnh Nghệ An.
Cùng thời điểm khảo sát, thương lái tại tỉnh Lâm Đồng đang thu mua heo hơi với giá cao nhất khu vực là 53.000 đ/kg.
Các địa phương còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá trong khoảng 49.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/2/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 53.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 25/2
Giá heo hơi hôm nay 25/2 tại thị trường miền Nam giảm thêm 1.000 ở một số địa phương so với hôm qua.
Theo đó, thương lái tại các tỉnh bao gồm Hậu Giang, Tiền Giang và Bến Tre điều chỉnh giá heo hơi giảm 1.000 đ/kg, về mức 51.000 đ/kg.
Bên cạnh đó, Vũng Tàu và Cà Mau là hai địa phương có mức giao dịch heo hơi cao nhất khu vực với 53.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành còn lại tiếp tục thu mua heo hơi với giá từ 50.000 đ/kg đến 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 25/2/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 53.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 25/2 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 25/2/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 49.000 | - |
Yên Bái | 49.000 | - |
Lào Cai | 49.000 | - |
Hưng Yên | 50.000 | - |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | -1.000 |
Phú Thọ | 49.000 | - |
Thái Bình | 50.000 | -1.000 |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 49.000 | - |
Hà Nội | 51.000 | - |
Ninh Bình | 49.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 49.000 | - |
Nghệ An | 48.000 | - |
Hà Tĩnh | 49.000 | - |
Quảng Bình | 51.000 | - |
Quảng Trị | 51.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 50.000 | - |
Quảng Nam | 51.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 51.000 | - |
Lâm Đồng | 53.000 | - |
Đắk Lắk | 50.000 | - |
Ninh Thuận | 50.000 | - |
Bình Thuận | 51.000 | - |
Bình Phước | 51.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 52.000 | - |
Bình Dương | 51.000 | - |
Tây Ninh | 50.000 | - |
Vũng Tàu | 53.000 | - |
Long An | 51.000 | - |
Đồng Tháp | 52.000 | - |
An Giang | 52.000 | - |
Vĩnh Long | 51.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 51.000 | -1.000 |
Cà Mau | 53.000 | - |
Tiền Giang | 51.000 | -1.000 |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 52.000 | - |
Bến Tre | 51.000 | -1.000 |
Sóc Trăng | 51.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 25/2/2023 tại thị trường 3 miền