Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 6/4
Giá heo hơi hôm nay 6/4 tại thị trường miền Bắc tăng nhẹ vài nơi so với hôm qua.
Trong đó, Thái Bình điều chỉnh giá heo hơi tăng 1.000 đ/kg, lên mức 51.000 đ/kg. Và ngang với các tỉnh Bắc Giang, Hưng Yên và Vĩnh Phúc.
Trong khi đó, các địa phương còn lại không ghi nhận biến động mới, tiếp tục giao dịch trong khoảng 49.000 - 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 6/4
Giá heo hơi hôm nay 6/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, các tỉnh Quảng Trị, Huế và Đắk Lắk giữ mức thu mua heo hơi với giá 48.000 đ/kg.
Trong khi, Nghệ An, Hà Tĩnh và Ninh Thuận vẫn giao dịch ở mức 49.000 đ/kg.
Giá heo hơi tại các địa phương khác giữ trong khoảng 50.000 - 52.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 6/4
Giá heo hơi hôm nay 6/4 tại thị trường miền Nam ít biến động so với hôm qua.
Theo đó, Sóc Trăng nâng mức thu mua heo hơi lên một giá, đạt mức 51.000 đ/kg. Đây cũng là mức thu mua heo hơi đang neo tại An Giang, Cần Thơ, Kiên Giang và Trà Vinh.
Heo hơi tại các địa phương bao gồm Vĩnh Long, Vũng Tàu,Cà Mau và Bạc Liêu đang được giao dịch với giá 52.000 đ/kg - mức cao nhất khu vực hôm nay.
50.000 đ/kg là giá thu mua tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 6/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 50.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 6/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 51.000 | - |
Yên Bái | 49.000 | - |
Lào Cai | 50.000 | - |
Hưng Yên | 51.000 | - |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 50.000 | - |
Thái Bình | 51.000 | 1.000 |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 49.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 51.000 | - |
Nghệ An | 49.000 | - |
Hà Tĩnh | 49.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 48.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | - |
Quảng Nam | 52.000 | - |
Quảng Ngãi | 52.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hòa | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 48.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 50.000 | - |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 50.000 | - |
Tây Ninh | 50.000 | - |
Vũng Tàu | 52.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 50.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 52.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 51.000 | 1.000 |
Bảng giá heo hơi hôm nay 6/4/2023 tại thị trường 3 miền