Giá heo hơi miền Bắc hôm nay 8/4
Giá heo hơi hôm nay 8/4 tại thị trường miền Bắc không có biến động mới so với hôm qua.
Trong đó, các địa phương bao gồm Nam Định, Yên Bái, Hà Nam và Ninh Bình đang thu mua heo hơi với giá 49.000 đ/kg.
Trong khi đó, mức giao dịch cao nhất là 51.000 đ/kg vẫn được chứng kiến tại các địa phương bao gồm Hưng Yên, Bắc Giang, Thái Bình và Vĩnh Phúc.
Heo hơi tại các tỉnh, thành còn lại vẫn được giao dịch ở mức 50.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/4/2023 tại thị trường miền Bắc đang giao dịch ở mức 49.000 - 51.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Trung và Tây Nguyên hôm nay 8/4
Giá heo hơi hôm nay 8/4 tại thị trường miền Trung và Tây Nguyên đi ngang so với hôm qua.
Cụ thể, 48.000 đ/kg là giá thu mua heo hơi được ghi nhận tại hai tỉnh Quảng Trị và Thừa Thiên Huế.
Thương lái tại các địa phương bao gồm Hà Tĩnh, Nghệ An, Đắk Lắk và Ninh Thuận duy trì thu mua heo hơi với giá 49.000 đ/kg.
50.000 - 52.000 đ/kg là khoảng giá được ghi nhận tại các địa phương còn lại.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/4/2023 tại miền Trung và Tây Nguyên đang thu mua quanh mức 48.000 - 52.000 đ/kg.
Giá heo hơi miền Nam hôm nay 8/4
Giá heo hơi hôm nay 8/4 tại thị trường miền Nam không đổi so với hôm qua.
Theo đó, Tây Ninh duy trì thu mua heo hơi với giá thấp nhất khu vực là 48.000 đ/kg.
Trong khi đó, heo hơi tại hai tỉnh Cà Mau và Bạc Liêu vẫn được giao dịch ở mức cao nhất khu vực với 52.000 đ/kg.
Các tỉnh, thành khác đang thu mua heo hơi với giá trong khoảng 49.000 - 51.000 đ/kg.
Như vậy, giá heo hơi hôm nay 8/4/2023 toàn miền Nam tiếp tục giao dịch quanh ngưỡng 48.000 - 52.000 đ/kg.
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/4 mới nhất
Dưới đây là bảng giá heo hơi 3 miền mới nhất hôm nay 8/4/2023. Đơn vị: đ/kg
Địa phương | Giá cả | Biến động |
Bắc Giang | 51.000 | - |
Yên Bái | 49.000 | - |
Lào Cai | 50.000 | - |
Hưng Yên | 51.000 | - |
Nam Định | 49.000 | - |
Thái Nguyên | 50.000 | - |
Phú Thọ | 50.000 | - |
Thái Bình | 51.000 | - |
Hà Nam | 49.000 | - |
Vĩnh Phúc | 51.000 | - |
Hà Nội | 50.000 | - |
Ninh Bình | 49.000 | - |
Tuyên Quang | 50.000 | - |
Thanh Hóa | 51.000 | - |
Nghệ An | 49.000 | - |
Hà Tĩnh | 49.000 | - |
Quảng Bình | 50.000 | - |
Quảng Trị | 48.000 | - |
Thừa Thiên Huế | 48.000 | - |
Quảng Nam | 52.000 | - |
Quảng Ngãi | 51.000 | - |
Bình Định | 51.000 | - |
Khánh Hoà | 50.000 | - |
Lâm Đồng | 50.000 | - |
Đắk Lắk | 48.000 | - |
Ninh Thuận | 49.000 | - |
Bình Thuận | 50.000 | - |
Bình Phước | 50.000 | - |
Đồng Nai | 50.000 | - |
TP HCM | 50.000 | - |
Bình Dương | 49.000 | - |
Tây Ninh | 48.000 | - |
Vũng Tàu | 51.000 | - |
Long An | 50.000 | - |
Đồng Tháp | 50.000 | - |
An Giang | 51.000 | - |
Vĩnh Long | 51.000 | - |
Cần Thơ | 51.000 | - |
Kiên Giang | 51.000 | - |
Hậu Giang | 50.000 | - |
Cà Mau | 52.000 | - |
Tiền Giang | 50.000 | - |
Bạc Liêu | 52.000 | - |
Trà Vinh | 51.000 | - |
Bến Tre | 50.000 | - |
Sóc Trăng | 50.000 | - |
Bảng giá heo hơi hôm nay 8/4/2023 tại thị trường 3 miền