Giá vàng hôm nay 11/9/2020
Tính đến 8h00, giá vàng hôm nay 11/9 ở mức 1.945,70 - 1.946,70 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 10 tăng 8,50 USD ở mức 1.955,30 USD/ounce.
Thị trường vàng đang chứng kiến sức mua tăng trở lại khi báo cáo về việc làm được công bố. Theo Bộ Lao động, 884.000 người Mỹ đã nộp đơn xin trợ cấp thất nghiệp lần đầu trong tuần. Ảnh hưởng của đại dịch tiếp tục lan rộng tới nền kinh tế Mỹ.
Các ngân hàng trung ương lớn trên thế giới đã triển khai các biện pháp kích thích chưa từng có và giữ lãi suất ở mức thấp do sự bùng phát của đại dịch, đẩy giá vàng vàng lên mức cao mới. Vàng như một công cụ chống lạm phát và giảm giá tiền tệ.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/9/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục tăng nhẹ trong bối cảnh đồng USD suy giảm, các giới đầu tư đang chờ đợi những báo cáo mới để lựa chọn cách đầu tư.
Trong nước, giá vàng hôm nay 11/9 tiếp tục tăng theo đà tăng thế giới, vàng sjc đang áp sát mốc 57 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 10/9, Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết cho khu vực Hà Nội ở mức 56,20 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,65 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 500 nghìn đồng ở chiều mua vào và tăng 400 nghìn đồng chiều bán ra so với cuối phiên liền trước.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng SJC áp dụng cho khu vực Hà Nội ở mức 56,00 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,72 triệu đồng/lượng (bán ra), tăng 300 nghìn đồng ở chiều mua vào và tăng 250 nghìn đồng ở chiều bán ra so với cuối phiên trước.
Tính đến 8h00 hôm nay ngày 11/9/2020, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,05 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 11/9
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay 11/9/2020 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua | Bán |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.050 | 56.750 |
Vàng SJC 5c | 56.050 | 56.770 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 56.050 | 56.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 53.950 | 54.600 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 53.950 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.500 | 54.300 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 52.262 | 53.762 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 38.579 | 40.879 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 29.510 | 31.810 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.495 | 22.795 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.770 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 56.050 | 56.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 10/9/2020. Nguồn: SJC