Giá vàng hôm nay ngày 7/9/2020
Tính đến 9h00, giá vàng hôm nay 7/9 ở mức 1.939,30 - 1.939,80 USD/ounce. Trên thị trường vàng thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên tại Mỹ tăng 35,7 USD lên 1.964,3 USD/ounce.
Giá vàng giao ngay chốt phiên đêm qua tại Mỹ tăng 3,6 USD lên 1.934,8 USD/ounce. Giá vàng tương lai giao tháng 10 trên sàn Comex New York tăng 3,1 USD lên 1.933,3 USD/ounce.
Theo các chuyên gia quốc tế, nhìn vào dài hạn giá vàng thế giới chưa thể điều chỉnh giảm sâu, trong khi vẫn có nhiều cơ hội đi lên. Trong đó, yếu tố quan trọng nhất là Fed vẫn duy trì mức lãi suất thấp của đồng USD trong một thời gian nữa.
Như vậy, giá vàng hôm nay 7/9/2020 tại thị trường thế giới quay đầu tăng nhẹ sau 1 tuần liên tiếp giảm.
Trong nước, giá vàng hôm nay 7/9 cũng đang tăng nhẹ theo chiều tăng của thế giới, tăng thêm 50.000 đồng/lượng
Tính từ đầu tuần đến nay, giá vàng thế giới đã giảm 55 USD/ounce, tương đương 1,54 triệu đồng/lượng. Tuy nhiên, mức giá vàng thế giới (theo tỷ giá quy đổi) hiện đang tương đương 54,28 triệu đồng/lượng, trong khi, giá vàng miếng SJC vẫn neo ở mức 56,7 triệu đồng/lượng
Chốt phiên giao dịch hôm qua 5/9, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra)
Công ty SJC niêm yết giá vàng ở mức 55,75 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,72 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Và 56,7 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TP.HCM.
Tính đến 9h00 hôm nay ngày 7/9/2020, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,85 - 56,75 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 7/9/2020 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.850 | 56.750 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.850 | 56.770 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.850 | 56.780 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.750 | 54.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.750 | 54.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 53.250 | 54.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 52.113 | 53.713 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.542 | 40.842 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.481 | 31.781 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.475 | 22.775 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.770 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.770 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.840 | 56.770 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.770 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.820 | 56.780 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.770 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.750 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.750 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.750 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.870 | 56.800 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.850 | 56.770 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.770 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.770 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.770 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.830 | 56.770 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 5/9/2020 lúc 9h00. Nguồn: SJC