Giá vàng hôm nay ngày 9/9/2020
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 9/9 ở mức 1.929,30 - 1.930,30 USD/ounce. Giá vàng thế giới kỳ hạn tháng 10 tăng 3,70 USD ở mức 1.929,90 USD/ounce.
Giá vàng trên thị trường quốc tế tụt giảm theo đà lao dốc của giá dầu. Đà sụt giảm của mặt hàng kim loại quý gia tăng do sự bất ổn trên thị trường chứng khoán Mỹ.
Vàng giảm mạnh trong bối cảnh đồng USD bất ngờ tăng vọt so với các đồng tiền chủ chốt khác. Chỉ số US Dollar Index (DXY), đo lường biến động đồng bạc xanh với 6 đồng tiền chủ chốt (EUR, JPY, GBP, CAD, SEK, CHF) vọt từ mức 93,1 điểm trong phiên liền trước lên mức 93,4 điểm.
Vàng giảm giá còn do mặt hàng có quan hệ mật thiết với vàng là dầu WTI tụt giảm khoảng 8% từ mức 40 USD xuống 36,5 USD/thùng do giới đầu tư lo ngại về nhu cầu tiêu thụ dầu trên thế giới.
Như vậy, giá vàng hôm nay 9/9/2020 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm, và được dự báo vẫn còn tiếp tục giảm do thị trường chứng khoán đang tăng trưởng tốt.
Trong nước, giá vàng hôm nay 9/9 tiếp tục giảm theo đà giảm thế giới, vàng sjc vẫn duy trì trên mốc 56 triệu đồng/lượng.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 7/9, Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giá vàng SJC khu vực Hà Nội ở mức 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,10 triệu đồng/lượng (bán ra).
Công ty Vàng bạc Đá quý Sài Gòn niêm yết giá vàng ở mức 55,60 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,42 triệu đồng/lượng (bán ra).
Tính đến 7h00 hôm nay ngày 9/9/2020, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,60 - 56,40 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng hôm nay ngày 9/9/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.600 | 56.400 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.600 | 56.420 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.600 | 56.430 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.450 | 54.150 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.450 | 54.250 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 52.950 | 53.850 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 51.817 | 53.317 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.242 | 40.542 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.248 | 31.548 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.308 | 22.608 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.420 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.420 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.590 | 56.420 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.420 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.570 | 56.430 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.420 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.400 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.400 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.400 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.620 | 56.450 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.600 | 56.420 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.420 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.420 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.420 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.580 | 56.420 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 8/9/2020. Nguồn: SJC