Giá vàng hôm nay ngày 8/9/2020
Tính đến 7h00, giá vàng hôm nay 8/9 ở mức 1.930,90 - 1.931,40 USD/ounce. Giá vàng thế giới giao tháng 12 tăng 0,11%, lên 1.936 USD
Giá vàng thế giới giảm giá khi đồng USD tăng trở lại, mặc dù những bất ổn kinh tế khiến các nhà đầu tư chờ đợi những thay đổi từ các ngân hàng trung ương.
Chốt phiên giao dịch ngày 7/9, vàng giao ngay giảm 0,2% xuống 1.928 USD/ounce vào lúc 10h24 EDT, trong khi giá vàng giao sau của Mỹ không thay đổi, duy trì ở mức 1.933 USD, với việc thị trường Mỹ đóng cửa cho kì nghỉ ngày Lễ Lao động.
Như vậy, giá vàng hôm nay 8/9/2020 tại thị trường thế giới quay đầu giảm, nhiều chuyên gia cho rằng việc đồng USD tăng cáo khiến giá vàng bị đè nặng.
Trong nước, giá vàng hôm nay 8/9 cũng đang giảm theo chiều giảm của thế giới, quay về mốc 56,5 triệu đồng/lượng chiều bán ra.
Chốt phiên giao dịch hôm qua 7/9, Tập đoàn Doji niêm yết giá vàng ở mức 55,9 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra)
Công ty SJC niêm yết giá vàng ở mức 55,65 triệu đồng/lượng (mua vào) và 56,52 triệu đồng/lượng (bán ra) tại Hà Nội. Và 56,5 triệu đồng/lượng (bán ra) tại TP.HCM.
Tính đến 7h00 hôm nay ngày 8/9/2020, Công ty SJC (TPHCM) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,65 - 56,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 8/9/2020 (tính đến 7h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.650 | 56.500 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.650 | 56.520 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.650 | 56.530 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 53.600 | 54.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 53.600 | 54.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24k) | 53.150 | 54.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7k) | 52.015 | 53.515 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18k) | 38.392 | 40.692 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14k) | 29.364 | 31.664 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10k) | 20.391 | 22.691 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.520 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.520 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.640 | 56.520 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.520 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.620 | 56.530 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.520 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.500 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.500 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.500 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.670 | 56.550 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.650 | 56.520 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.520 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.520 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.520 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.630 | 56.520 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, vàng DOJI, vàng 24K, 18K, 14K, 10K cuối phiên giao dịch ngày 7/9/2020. Nguồn: SJC