Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 13/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/1 trên sàn Kitco đang giao dịch ở mức 1.854,80 - 1.855,80 USD/ounce. Giá vàng kỳ hạn tháng 2 giảm 12,90 USD xuống 1.837,90 USD/ounce.
Giá vàng thế giới đêm 12/1 cao hơn khoảng 21,2% (322 USD/ounce) so với đầu năm 2020. Giá vàng chịu áp lực giảm khi các đồng tiền kỹ thuật số vẫn treo ở mức rất cao. Trong tương lai, sẽ xuất hiện thêm nhiều đồng tiền số mới.
Nhiều quỹ đầu cơ lớn và một số nhà quản lý tài sản truyền thống đã sử dụng Bitcoin như một phương tiện phòng hộ cốt lõi chống lại lạm phát.
Trên thị trường châu Á và châu Âu trong phiên ngày 12/1, giá vàng đã hồi phục mạnh trở lại khi mà giới đầu tư chuyển sự chú ý tới các dự báo về lạm phát dưới thời ông Joe Biden. Một khi lạm phát gia tăng thì mặt hàng kim loại quý cũng đi lên.
Hiện giá đồng USD Mỹ yếu hơn. Giá dầu thô kỳ hạn trên sàn Nymex cao hơn, đạt mức cao nhất trong 10 tháng và đang giao dịch quanh mức 53,00 USD/thùng. Lợi suất trái phiếu kho bạc kỳ hạn 10 năm chuẩn của Hoa Kỳ hiện đang đạt 1,17%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/1/2021 tại thị trường thế giới đang chịu áp lực giảm khi các nhà đầu tư chuyển hướng sang các loại tài sản khác.
Giá vàng trong nước hôm nay 13/1
Giá vàng hôm nay 13/1 tại thị trường tăng nhẹ 50.000 đồng/lượng. Hiện, giá vàng trong nước đang giao dịch quanh ngưỡng 56,7 triệu đồng/lượng.
Tính đến 10h00 hôm nay 13/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 56,05 - 56,60 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 56,10 - 56,72 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 13/1/2021 (tính đến 10h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 56,10 - 56,70 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/1/2021 (tính đến 10h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 56.100 | 56.700 |
Vàng SJC 5 chỉ | 56.100 | 56.720 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 56.100 | 56.730 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.850 | 55.450 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.850 | 55.550 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.550 | 55.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.703 | 54.703 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.592 | 41.592 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.364 | 32.364 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.192 | 23.192 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.720 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.720 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.720 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.720 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 56.070 | 56.730 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.720 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.700 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.700 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.700 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 56.120 | 56.750 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 56.100 | 56.720 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.720 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.720 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.720 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 56.080 | 56.720 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 13/1/2021 lúc 10h00