Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 10/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 10/1 trên sàn Kitco vẫn đang duy trì ở mức 1.850,0 - 1.850,5 USD/ounce.
Nhìn lại cả tuần, giá vàng thế giới đã mất gần 3,2% trong cả tuần giao dịch vừa qua. Yếu tố chính chi phối thị trường trong tuần là cuộc đua vào Thượng viện Mỹ tại bang Georgia.
Ngoài ra, lợi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ tăng mạnh đã khiến vàng không còn hấp dẫn trong mắt nhà đầu tư, do vậy giới đầu tư đã đẩy mạnh bán chốt lời khiến giá vàng giảm mạnh. Quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới SPDR cũng bán 4,67 tấn vàng, đưa lượng vàng nắm giữ của quỹ này còn 1.182,11 tấn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 10/1/2021 tại thị trường thế giới đang ở dưới ngưỡng 1.900 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 10/1
Giá vàng hôm nay 10/1 tại thị trường trong nước đang về ngưỡng 56 triệu đồng/lượng. Trong tuần, giá vàng trong nước biến động thất thường theo thị trường thế giới.
Khi, giá vàng trong nước tăng đột biến lên mốc 57 triệu đồng/lượng vào ngày 5/1 rồi giảm sâu liên tiếp sau đó và trở về mốc 56 triệu đồng/lượng như hiện nay.
Cuối phiên giao dịch hôm qua 9/1, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 55,30 - 56,05 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra);
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 55,30 - 56,02 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Giá vàng hôm nay 10/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 55,30 - 56,00 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 10/1
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 10/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 55.300 | 56.000 |
Vàng SJC 5 chỉ | 55.300 | 56.020 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 55.300 | 56.030 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.400 | 55.000 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.400 | 55.100 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 54.100 | 54.800 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.257 | 54.257 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.254 | 41.254 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.102 | 32.102 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 21.004 | 23.004 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 55.270 | 56.030 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.000 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 55.320 | 56.050 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 55.300 | 56.020 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 55.280 | 56.020 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K chốt phiên giao dịch ngày 9/1/2021