Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 11/1
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 11/1 trên sàn Kitco vẫn đang duy trì ở mức 1.829,1 - 1.829,6 USD/ounce. Giá vàng giao ngay giảm 3,4% xuống 1.849,01 USD/ounce.
Thị trường vàng thế giới đang trải qua một giai đoạn chuyển dịch lớn đối với nhiều nhà đầu tư. Khi họ bắt đầu từ bỏ kênh “trú ẩn an toàn” này. Cùng với đó, thị trường trái phiếu Kho bạc Mỹ dự kiến sẽ đón nhận dòng tiền đổ vào khá mạnh mẽ, điều đó ảnh hưởng tương đối tới sức hấp dẫn của vàng.
Nhiều nhà phân tích cũng nhận định một số nhà đầu tư có thể đã chuyển hướng dòng tiền sang đồng tiền ảo bitcoin - đang tăng mạnh trong thời gian gần đây.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/1/2021 tại thị trường thế giới tiếp tục giảm sâu, về ngưỡng 1.830 USD/ounce khi các nhà đầu tư đang chuyển hướng đầu tư.
Giá vàng trong nước hôm nay 11/1
Giá vàng hôm nay 11/1 tại thị trường trong nước tiếp tục đà giảm sâu. Ngay trong phiên sáng hôm nay, giá vàng trong nước đã mất tới 450 ngàn đồng, về mốc 55,5 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h00 hôm qua 11/1/2021, Tập đoàn Vàng bạc đá quý Doji (Hà Nội) niêm yết giá vàng miếng ở mức 54,70 - 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra); giảm tới 400 ngàn đồng.
Công ty vàng bạc đá quý Sài Gòn (Hà Nội) niêm yết giá vàng SJC ở mức 54,95 - 55,52 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 11/1/2021 (tính đến 9h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,95 - 55,50 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 11/1/2021
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/1/2021 (tính đến 9h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.950 | 55.550 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.950 | 55.570 |
Vàng SJC 0.5 chỉ, 1 chỉ, 2 chỉ | 54.950 | 55.580 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 54.250 | 54.900 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 54.250 | 55.000 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 53.900 | 54.700 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 53.158 | 54.158 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 39.179 | 41.179 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 30.043 | 32.043 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 20.962 | 22.962 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.570 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.570 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.570 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.570 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.920 | 55.580 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.570 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.550 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.550 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.550 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.970 | 55.600 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.950 | 55.570 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.570 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.570 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.570 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.930 | 55.570 |
Bảng giá vàng 9999, vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/1/2021 lúc 9h00