Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 13/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 13/4 trên sàn Kitco (lúc 9h30) đang duy trì giao dịch ở mức 1.735,0 - 1.735,5 USD/ ounce.. Giá vàng kỳ hạn tháng 5 giảm 11,5 USD, lên mức 1.732,70 USD/ ounce.
Giá vàng thế giới quay đầu tăng mạnh trong bối cảnh đồng USD giảm nhẹ và sau thông báo của ngân hàng trung ương Hoa Kỳ về việc sẽ tiếp tục hỗ trợ nền kinh tế cho đến khi nó phục hồi hoàn toàn sau đại dịch.
Trước đó, thị trường vàng giảm sâu do các nhà giao dịch kỳ hạn ngắn hạn một lần nữa thúc ép thị trường bắt đầu tuần giao dịch trong bối cảnh thiếu các tin tức cơ bản mới mẻ về thị trường
Hiện, giá dầu thô trên sàn Nymex đang ổn định hơn và giao dịch quanh mức 59,65 USD/thùng. Trong khi đó, lợi suất trên trái phiếu kho bạc Mỹ kỳ hạn 10 năm chuẩn hiện đang đạt khoảng 1,65%.
Như vậy, giá vàng hôm nay 13/4/2021 tại thị trường thế giới hồi phục lên mức 1.735 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 13/4
Giá vàng hôm nay 13/4 tại thị trường trong nước cũng đang tăng nhẹ theo đà tăng của thế giới, lên mức 55,27 triệu đồng/lượng.
Tính đến 9h30 hôm nay ngày 13/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,85 - 55,29 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); tăng nhẹ 20 ngàn đồng/lượng ở cả 2 chiều.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,85 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra);
Hiện, giá vàng hôm nay 13/4/2021 (lúc 9h30) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,85 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 13/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 13/4/2021 (tính đến 9h30). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.870 | 55.270 |
Vàng SJC 5c | 54.870 | 55.290 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.870 | 55.300 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c, 2c, 5c | 50.950 | 51.550 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5c | 50.950 | 51.650 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.550 | 51.250 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.743 | 50.743 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.591 | 38.591 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 28.032 | 30.032 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.523 | 21.523 |
HÀ NỘI | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.290 |
ĐÀ NẴNG | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.290 |
NHA TRANG | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.290 |
CÀ MAU | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.290 |
HUẾ | ||
Vàng SJC | 54.840 | 55.300 |
BÌNH PHƯỚC | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.290 |
MIỀN TÂY | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.270 |
BIÊN HÒA | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.270 |
QUẢNG NGÃI | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.270 |
LONG XUYÊN | ||
Vàng SJC | 54.890 | 55.320 |
BẠC LIÊU | ||
Vàng SJC | 54.870 | 55.290 |
QUY NHƠN | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.290 |
PHAN RANG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.290 |
HẠ LONG | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.290 |
QUẢNG NAM | ||
Vàng SJC | 54.850 | 55.290 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 13/4/2021 lúc 9h30