Giá vàng hôm nay
Giá vàng thế giới hôm nay 11/4
Tại thị trường thế giới, giá vàng hôm nay 11/4 trên sàn Kitco (lúc 8h00) đang duy trì giao dịch ở mức 1.744,2 - 1.744,7 USD/ ounce... Giá vàng kỳ hạn tháng 6 giảm 11,6 USD, lên mức 1.744,20 USD/ ounce.
Thị trường vàng tuần này có xu hướng không rõ rệt khi vàng trải qua những phiên tăng, giảm đan xen. Kim loại quý tuần này biến động bởi chịu nhiều áp lực từ đồng USD.
Giá vàng thế giới trong tuần chạm mức cao nhất trong hơn 1 tuần nhờ đồng USD và lợi suất trái phiếu Chính phủ Mỹ giảm.
Sau đó, kim loại quý đảo chiều đi xuống giữa bối cảnh số liệu kinh tế Mỹ tăng trưởng mạnh mẽ giúp củng cố hy vọng về sự phục hồi nhanh chóng và làm giảm sức hút của kim loại quý.
Rồi sau đó vàng lại lập đỉnh 5 tuần khi đồng USD và lợi suất trái phiếu chính phủ của Mỹ giảm, bên cạnh số liệu việc làm kém khả quan. Tuy nhiên, những “chất xúc tác” hỗ trợ giá là đồng USD yếu hơn, lợi suất trái phiếu chính phủ giảm.
Trong tuần nhiều người đã bán vàng nhằm phòng ngừa rủi ro, nhất là khi các quỹ đầu tư vàng tiếp tục bán ra. Đơn cử, trong đêm 8/4, rạng sáng 9/4 một số quỹ đầu tư đã bán 6,4 tấn vàng, trong đó SPDR Gold Shares - quỹ đầu tư vàng lớn nhất thế giới bán 2,6 tấn.
Như vậy, giá vàng hôm nay 11/4/2021 tại thị trường thế giới đang duy trì mức 1.744 USD/ounce.
Giá vàng trong nước hôm nay 11/4
Giá vàng hôm nay 11/4 tại thị trường trong nước duy trì mức giá hôm qua, ở ngưỡng 55,25 triệu đồng/lượng. Trong tuần, giá vàng trong nước biến động theo tăng - giảm của thị trường thế giới.
Tính đến 8h00 hôm nay ngày 11/4/2021, giá vàng SJC tại Hà Nội được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn niêm yết ở mức 54,80 - 55,27 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra); duy trì mức giá hôm qua.
Giá vàng miếng trong nước được Tập Đoàn Vàng bạc đá quý Doji niêm yết ở mức 54,80 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào - bán ra).
Hiện, giá vàng hôm nay 11/4/2021 (lúc 8h00) tại Công ty SJC (TP.HCM) đang niêm yết ở mức 54,80 - 55,25 triệu đồng/lượng (mua vào-bán ra).
Bảng giá vàng hôm nay 11/4
Dưới đây là bảng giá vàng mới nhất hôm nay ngày 11/4/2021 (tính đến 8h00). Đơn vị: Ngàn đồng/lượng.
Loại | Mua vào | Bán ra |
TP.HCM | ||
Vàng SJC 1L - 10L | 54.800 | 55.250 |
Vàng SJC 5 chỉ | 54.800 | 55.270 |
Vàng SJC 0.5c, 1c, 2c | 54.800 | 55.280 |
Vàng nhẫn SJC 9999 1c,2c,5c | 50.750 | 51.350 |
Vàng nhẫn SJC 9999 0,5 chỉ | 50.750 | 51.450 |
Vàng nữ trang 99,99% (vàng 24K) | 50.350 | 51.050 |
Vàng nữ trang 99% (vàng 23,7K) | 49.545 | 50.545 |
Vàng nữ trang 75% (vàng 18K) | 36.441 | 38.441 |
Vàng nữ trang 58,3% (vàng 14K) | 27.915 | 29.915 |
Vàng nữ trang 41,7% (vàng 10K) | 19.440 | 21.440 |
Hà Nội | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
Đà Nẵng | ||
Vàng SJC | 54.800 | 55.270 |
Bảng giá vàng 9999, giá vàng SJC, giá vàng 24K, 18K, 14K, 10K hôm nay ngày 11/4/2021 lúc 8h00